Đề Thi Vietcombank Vĩnh Phúc - Việt Trì Năm 2012
Đề thi Vietcombank đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào Vietcombank.
ĐỀ THI VIETCOMBANK
VĨNH PHÚC - VIỆT TRÌ NĂM 2012
A Tăng 2000
B Giảm 2000
C Tăng 10000
D Giảm 10000
2
Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cung 1 lượng thì:
A Tổng cung dài hạn tăng
B Tổng cung ngăn hạn tăng
C Tổng cầu giảm
D Tổng cầu tăng
3
Khi thâm hụt ngân sách, Chính phủ phát hành trái phiếu CP cho các NHTM sẽ làm
cho:
A Cung tiền tăng
B Cung tiền giảm
C Lãi suất tăng
D Lãi suất giảm
4.
Chính sách điều hành tỷ giá hiện nay:
A Chính sách thả nổi tất cả các loại tỷ giá
B Chính sách giao dịch biên độ với tất cả các loại tỷ giá
C Chính sách giao dịch biên độ với USD/VND và thả nổi với các tỷ
giá khác
D Chính sách tỷ giá cố định với tất cả các loại tỷ giá
5.
Chính sách lãi suất cho vay và huy động của NHNN áp dụng cho NHTM hiện nay:
A Trần lãi suât đối cả cho vay và huy động
B Trần lãi suất đối với cho vay và tự thỏa thuận với huy động
C Tự thỏa thuận với cho vay và trần lãi suất với huy động
D Tự thỏa thuận với cả cho vay và huy động
6.Loại
thất nghiệp nào sau đây là thất nghiệp cơ cấu:
A Do cty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự
động nên Nam bị sa thải do ko đủ trình độ IT
B Do kinh tế suy thoái nên cty đã sa thải Nam
C Tuy tốt no đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi
tuyển của VCB vào tháng tới
D Cả 3 phương án trên
7.
Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có:
A Thất nghiệp cơ cấu
B Thất nghiệp tạm thời
C Cả A và B
D Thất nghiệp chu kỳ
8.
Khoản mục nào sau đây sẽ không đc ghi vào BCĐKT của DN:
A Doanh thu
B Hàng tồn kho
C Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
D Phải trả người bán
9.
Nếu doanh nghiệp bán một phần lớn sản phẩm của mình cho 1 người mua thì sẽ có sức
mạnh áp đặt trong các thỏa thuận với người mua:
A Đúng
B Sai
10.
Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín dụng quốc
tế nào:
A Visa, Master, American Express
B Visa, Master, American Express, Diners Club
C Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB
D Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP
11.
VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa, Amex lần
lượt vào các năm:
A 1993 1994 2000 C 1995
1996 2002
B 1994 1995 2001 D 1996
1997 2003
12.
Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở:
A Mục đích sử dụng
B Thời gian tiêu thụ
C Độ bền trong quá trình sử dụng
D Cả 3 câu đều đúng
13.
Chỉ tiêu nào sau đây tăng trưởng tỉ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng kinh tế:
A Lạm phát
B Thất nghiệp
C Chỉ số giá tiêu dùng
D Cả A B C
14.
Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi NHNN tăng cung
tiền:
A Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi
B Cầu tiền giảm, lãi suất giảm
C Cầu tiền tăng, lãi suất giảm
D Cầu tiền giảm, lãi suất tăng
15.
Chi phí nào sau đây không đc tính vào nguyên giá TSCĐ:
A Chi phí nâng cấp thiết bị để máy móc hoạt động với công suất như
thời điểm mới mua
B Chi phí sửa chữa thiết bị để tăng thời gian sử dụng hiệu quả của
máy móc
C Chi phí nâng cấp thiết bị để tăng năng suất của máy móc
16.
Mục tiêu của Marketing ngân hàng theo thứ tự:
A Nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới, đa dạng
hóa sản phẩm
B Đa dạng hóa sản phẩm, nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản
phẩm mới
C Đa dạng hóa sản phẩm, phát triển sản phẩm mới
D Nghiên cứu sản phẩm hiện có, đa dạng hóa sản phẩm
17.
Kết quả đạt đc nhờ Maketing sắp xếp theo thứ tự:
A Tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng
cạnh tranh
B Tăng chất lượng sản phẩm , tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng
kinh doanh an toàn
C Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng
kinh doanh an toàn
D Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng
cạnh tranh
18.
Mục tiêu cuối cùng của Marketing ngân hàng:
A Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tăng
B Khả năng quảng bá sản phẩm, cạnh tranh với đối thủ đc nâng cao
C D ko nhớ :d
19.
Quy mô vs cấu trúc tiền gửi chịu ảnh hưởng của các nhân tố:
A Lãi suất, Mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
B Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), lãi suất, mạng lưới các điểm
giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
C Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), mạng lưới các điểm giao dịch,
tính đa dạng của sản phẩm
20.
Khi cung tiền tăng và vòng quay của tiền giảm thì:
A GDP tăng, lạm phát tăng
B GDP giảm, lạm phát tăng
C GDP tăng, lạm phát giảm
D GDP giảm, lảm phát giảm
21.Theo
luật các TCTD hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng:
A Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt
quá 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
B Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt
quá 15% vốn tự có củ ngân hàng thương mại
C tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có
liên quan không được vượt quá 50% vốn tự có của ngân hàng thương mại
D Cả A B C
22.
NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây:
A Thành viên Hội đồng quản trị
B thành viên Ban kiểm soát
C thành viên Hội đồng thành viên
D Cả A B C
23
NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây:
A Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng
B Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng
C Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
D Cả A B C
24
Chủ thẻ VCB Conect24 có thể chuyển khoản:
A cho chủ thể VCB khác
B có thể chuyển khoản ngoại mạng nếu cùng trong hệ thống chuyển mạch
thẻ Việt Nam
C A B đều đúng
D A B đều sai
25.
Sản phẩm ngân hàng bán lẻ được áp dụng với:
A Cá nhân, hộ gia đình
B Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp siêu nhỏ
C Cá nhân hộ gia đinh, doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và
nhỏ
D Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ
26
Khi số ngày phải thu của doanh nghiệp tăng lên có nghĩa là:
A Phải thu của DN đối với khách hàng tăng lên
B Phải thu của DN đối với khách hàng giảm xuống
C DN tăng khả năng thu hồi nợ
D Cả A B C đều sai
27
Tỉ suất lãi gộp (gross margin) được xác định như sau:
A Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho doanh
thu thuần
B Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho giá vốn
hàng bán
C Lấy giá vốn hàng bán chia cho doanh thu
D Lấy doanh thu chia cho giá vốn hàng bán
28
Lợi nhuận gộp được xác định như sau:
A Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động
B Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí
bán hàng, chi phí quản lý
C Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí
bán hàng, chi phí quản lý, lãi vay
D Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC
======
Join nhóm để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích
Telegram: http://ldp.to/Big4bank
Zalo: http://ldp.to/zalobig4bank
======
+Khóa QHKH: https://www.phamdinhnguyen.org/
+Khóa GDV: https://www.phamdinhnguyen.info/
Cảm nhận khóa học: https://www.phamdinhnguyen.org/hoc-vien-dau-big4bank