Đề thi Tín Dụng Vietinbank Năm 2012 Đề 4

Đề thi Tín Dụng Vietinbank Năm 2012 Đề 4

Đề thi Vietibank đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào Vietinbank.

ĐỀ THI TÍN DỤNG VIETINBANK NĂM 2012 ĐỀ 4

Đề thi Tín Dụng Vietinbank Năm 2012 Đề 4
1. Các nguyên tắc lựa chọn báo cáo tài chính để phân tích cấp tín dụng cho doanh nghiệp trong tập đoàn công ty mẹ/công ty con bao gồm:
a. Lựa chọn báo cáo nào có độ tin cậy cao nhất trong báo cáo hợp nhất và báo cáo của công ty vay vốn
b. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó, có tham khảo báo cáo tài chính hợp nhất
c. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó
d. Phân tích báo cáo tài chính hợp nhất

2. Các nội dung điều chỉnh (loại trừ toàn bộ) trong bảng cân đối kế toán hợp nhất của công ty mẹ và các công ty con độc lập trong tập đoàn bao gồm:
a. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn
b. Cổ tức đã chia và đã ghi nhận; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn
c. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; cổ tức đã chia và đã ghi nhận
d. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; cổ tức đã chia và đã ghi nhận; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn

3. Do các nghĩa vụ của bảo lãnh thường độc lập nhau không thể lập 1 Hợp đồng cấp bảo lãnh chung cho 1 khách hàng mà phải lập riêng theo từng giao dịch:
a. Đúng
b. Sai

4. Tỷ lệ chiết khấu (trong công thức tính NPV của dự án đầu tư theo quan điểm tổng mức đầu tư) được tính toán dựa trên (các) tiêu chí nào sau đây:
a. Chi phí vốn vay
 b. Chi phí vốn chủ sở hữu
 c. Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
 d. Tỷ trọng vốn vay/vốn chủ sở hữu trong tổng vốn đầu tư; Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay

5. Theo quy định hiện hành về bảo đảm tiền vay, trong trường hợp pháp luật có quy định phải đăng ký GDBĐ, thì GDBĐ sẽ có giá trị pháp lý đối với người thứ ba kể từ thời điểm:
a. Ký hợp đồng bảo đảm
b. Ký hợp đồng tín dụng
c. Đăng ký với cơ quan đăng ký GDBĐ
d. Giải ngân vốn vay lần đầu

6. Khách hàng X kinh doanh mặt hàng gạo đề nghị Chi nhánh A cho vay vốn với TSBĐ là hàng hoá đang luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh. Thời hạn cho vay do Chi nhánh X xác định:
a. Không phải các trường hợp trên
b. Theo chu kỳ sản xuất kinh doanh, khả năng luân chuyển hàng hoá, nhưng tối đa 12 tháng
c. Không vượt quá chu kỳ sản xuất kinh doanh
d. Không vượt quá 12 tháng

7. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là không được hủy bỏ:
a. Đúng
b. Sai

8. Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD đến 31/12/2011 là:
a. Đáp án khác
b. 2000 tỷ đồng
c. 3000 tỷ đồng
d. 4000 tỷ đồng

9. Theo quy định cho vay hiện hành đối với các tổ chức kinh tế của NHCT, thời hạn gia hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đối với cho vay trung dài hạn tối đa là:
a. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 24 thán
b. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 18 tháng
c. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu

10. Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán):
a. Đúng
b. Sai

11. Cầm cố tài sản là việc bên cầm cố giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho NHCTD để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ, NHCTD không được ủy quyền cho bên thứ ba trông, giữ tài sản:
a. Đúng
b. Sai

12. NHCT phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán bảo lãnh dự thầu khi nhận được thư yêu cầu thanh toán từ người hưởng thông báo Bên được bảo lãnh vi phạm 1 trong các nội dung nào sau đây:
a. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi ký hợp đồng.
b. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.
c. (i) Không rút hồ sơ dự thầu sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.

13. TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:
a. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5
b. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
c. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
d. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5

14. Trong bảo lãnh đối ứng, bên bảo lãnh đối ứng cam kết sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính với:
a. Bên nhận bảo lãnh
b. Bên bảo lãnh
c. Khách hàng của bên bảo lãnh đối ứng
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai

15. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc:
a. TCTD chấp thuận thay đổi kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng mà kỳ hạn trả nợ cuối cùng không thay đổi
b. TCTD chấp thuận kéo dài thêm một thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
d. Không có đáp án nào đúng
16. Đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp nhằm giúp cán bộ thẩm định:
a. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích chỉ tiêu tài chính/phân tích đảm bảo nợ; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra
b. Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích các chỉ tiêu tài chính
c. Phát hiện các trường hợp lãi giả, lỗ thực
d. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra

17. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sau:
a. Điều chỉnh kỳ hạn nợ
b. Gia hạn nợ
c. Khoanh nợ
d. Cả a và b

18. Các TCTD thực hiện đảo nợ, khoanh nợ, xóa nợ theo quy định nào của:
a. Thống đốc NHNN
b. Chính phủ và hướng dẫn của NHNN
c. Tổng Giám đốc TCTD
d. Hội đồng quản trị của TCTD

19. Việc bán tài sản cố định với giá lớn hơn giá trị ghi nhận sẽ làm báo cáo tài chính thay đổi như thế nào:
a. Tài sản tăng
b. Đáp án khác
c. Tài sản không đổi, chỉ thay đổi cơ cấu
d. Doanh thu tăng

20. Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
b. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm

21. Khách hàng A đến gửi 300 triệu đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì ngân hàng sẽ làm gì:
a. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng B
b. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng A
c. Không làm gì cả
d. Đáp án khác

22. Trường hợp tổ chức tín dụng và khách hàng ký hợp đồng bảo đảm để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai thì nghĩa vụ trong tương lai tại các tổ chức tín dụng có thứ tự ưu tiên thanh toán theo
a. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng làm phát sinh nghĩa vụ trong tương lai
c. Thời điểm giải ngân khoản vay được bảo đảm
d. Thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm

23. Trong mọi trường hợp, NHCT chỉ thanh toán khi nhận được văn bản yêu cầu thanh toán của bên nhận bảo lãnh và có văn bản xác nhận việc vi phạm nghĩa vụ của khách hàng (bên được bảo lãnh) của bên thứ 3 hoặc cơ quan trọng tài, toà án là:
a. Đúng
b. Sai
24. Chi phí trả trước dài hạn là các khoản chi phí thực tế:
a. Chưa phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
b. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo

25. Chi phí lãi vay được tính vào lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:
a. Hoạt động tài chính
b. Hoạt động đầu tư
c. Hoạt động sản xuất kinh doanh

26. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là Chứng khoán của Doanh nghiệp đã được niêm yết không vượt quá:
a. 70%
b. 65%
c. 75%
d. 80%

27. Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:
a. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng
b. Hàng tồn kho không thay đổi
c. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm
d. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng

28. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:
a. Thư bảo lãnh
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Cả 2 phương án trên

29. Các trường hợp phải đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký đối với TSBĐ là QSD đất:
a. Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
b. Rút bớt, bổ sung TSBĐ là QSD đất, TS gắn liền với đất
c. Khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành
d. Cả 3 phương án trên

30. Chi nhánh Vietinbank được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:
a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh
b. Công ty liên doanh, công ty TNHH
c. Công ty liên doanh
d. Cả 3 loại trên

======                           

Join nhóm để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích

Telegram: http://ldp.to/Big4bank

Zalo: http://ldp.to/zalobig4bank

======

+Khóa QHKH: https://www.phamdinhnguyen.org/

+Khóa GDV: https://www.phamdinhnguyen.info/

Cảm nhận khóa học: https://www.phamdinhnguyen.org/hoc-vien-dau-big4bank

Archive

Contact Form

Send