Đề Thi Tín Dụng Vietinbank Năm 2012 Đề 5
Đề thi Vietibank đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào Vietinbank.
ĐỀ THI TÍN DỤNG VIETINBANK NĂM 2012 ĐỀ 5
1. Giả định các khoản mục khác trong Bảng CĐKT
của DN không thay đổi, khi khoản mục Nợ phải trả tăng lên thì khoản mục nào sau
đây thay đổi:
a. Doanh thu tăng
b. Doanh thu giảm
c. Tiền mặt tăng
d. Tiền mặt giảm
2. Bên thụ hưởng của Bảo lãnh thuế là:
a. Cơ quan thuế
b. Cục hải quan
c. Ngân hàng
d. Đối tác mua hàng
3. Trong một ngành nghề, có 1 doanh nghiệp có
tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tăng năm sau so với năm trước. Điều này chứng
tỏ DN đang có lợi thế cạnh tranh trong ngành đó không:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
4. Khi IRR của dự án lớn hơn tỷ lệ WACC thì chứng
tỏ dự án đó khả thi để cho vay:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
5. Khoản mục TSBĐ nào sau đây không được nhận
làm TSBĐ:
a. TS hình thành trong
tương lai
b. TS ở nước ngoài và được
đăng ký bảo đảm tại CQ nước ngoài
c. Đất thuê 50 năm trả tiền
một lần, tiền thuê không phải nguồn từ NSNN
d. Quyền đòi nợ bên thứ 3
6. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với
khách hàng bao gồm:
a. Thư bảo lãnh
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Cả 2 phương án trên
7. Những
Tố chất nào là cần thiết với nhân viên bán hàng:
a. Lắng nghe
b. Thấu hiểu
c. Giải thích
d. Đề ra giải pháp
e. Tất cả các ý trên
8. Khách hàng A đến gửi 300 tr đồng cho khách
hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì NH sẽ làm gì:
a. Lập sổ tiết kiệm cho KH
A
b. Lập sổ tiết kiệm cho KH
B
c. Không làm gì cả
d. Đáp án khác
9. Trong LC ghi giao 10.000 Mt fertilizer thì
nhà XK giao tối đa bao nhiêu:
a. 10 000
b. 11 000
c. 10 500
10. Vốn lưu động ròng giảm thì chứng tỏ điều
gì:
a. VCSH nhìu hơn
b. Vay nhìu hơn
c. Đầu tư TSNH cho dài hạn
d. Đầu tư TSDH cho NH
11. Dòng tiền thuần âm chứng tỏ DN không có khả
năng thanh toán đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
12. Trong nhờ thu trơn chỉ giao chứng từ
Thương mại đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
13. Nhóm khách hàng liên quan cấp 2 gồm:
a. Các kh có quan hệ tín dụng
với 3 CN trở lên
b. Các kh có quan hệ tín dụng
với 2 CN trở lên
c. Các KH chỉ có qh td tại
1 CN NHCT
d. Có QHTD tại NHCT và 1 NH
khác
14. Điều kiện để cấp GHTD không có bảo đảm là:
a. BBB trở lên
b. A trở lên
c. AA trở lên
15. KH pháp nhân sở hữu tối thiểu bao nhiêu %
vốn điều lệ của KH pháp nhân khác được gọi là nhóm KH liên quan:
a. 5%
b. 20%
c. 25%
d. 30%
16. Khi phát hiện khoản phải thu khó đòi, cán
bộ phân tích làm gì:
a. Tăng dự phòng phải thu
b. Điều chỉnh giảm khoản phải
thu
……
17. Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì
cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:
a. Bên bảo lãnh
b. Bên được bảo lãnh
18. Chi nhánh được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm
cho:
a. Công ty liên doanh, công
ty hợp danh
b. Công ty liên doanh, công
ty TNHH
c. Công ty liên doanh
d. Cả ba loại trên
19. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào
cuối cùng ý:
a. Dư nợ, số KH phát sinh,
Huy động….
b. Sự hài lòng của KH
c. Chi phí bán hàng và các
nguồn lực sử sụng
d. Lợi nhuận thu được
20. Nợ nhóm 3 trích lập dự phòng bao nhiêu:
a. 0%
b. 5%
c. 20%
d. 50%
21. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là
không được hủy bỏ:
a. Đúng
b. Sai
======
Join nhóm để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích
Telegram: http://ldp.to/Big4bank
Zalo: http://ldp.to/zalobig4bank
======
+Khóa QHKH: https://www.phamdinhnguyen.org/
+Khóa GDV: https://www.phamdinhnguyen.info/
Cảm nhận khóa học: https://www.phamdinhnguyen.org/hoc-vien-dau-big4bank