Đề Thi Tín Dụng Agribank Năm 2015

Đề Thi Tín Dụng Agribank Năm 2015

Đề thi Agribank đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào Agribank.

ĐỀ THI TÍN DỤNG AGRIBANK NĂM 2015

Đề Thi Tín Dụng Agribank Năm 2015
ĐỀ THI KHU VỰC 2 (NGÀY 14/11/2015 - TẠI ĐÀ NẴNG)
Câu 1: Khi xem xét hồ sơ cho vay KHCN những yếu tố nào cần quan tâm nhất? Phân tích tình hình tài chính khách hàng có quan trọng không? (20 đ)
Câu 2: Khái niệm thế chấp tài sản bảo đảm. Quy trình thế chấp tài sản bảo đảm. Tài sản thế chấp được bảo hiểm? (20 đ)
Câu 3: Chọn đáp án đúng & giải thích (10 đ). Bảng lưu chuyển tiền tệ (Ngân quỹ) của doanh nghiệp phản ánh:
a. Doanh thu, lợi nhuận
b. Chi phí, lợi nhuận
c. Thu tiền, chi tiền
đ. Tài sản, nguồn vốn
Câu 4: Để xử lý tài sản bảo đảm đúng pháp định cần tuân thủ những nguyên tắc gì? (20 đ)
Câu 5: Chọn đáp án đúng (10 đ). Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng:
a. Không có TSBĐ
b. Có TSBĐ là TS hình thành từ vốn vay
c. Có TSBĐ là tài sản thế chấp
d. Có TSBĐ là tài sản cầm cố.
Câu 6: Một dự án đầu tư như sau: (20 đ)
a. Chi phí đầu tư năm đầu:
- Chi phí liên quan đất đai: 5 tỷ
- Mua máy móc thiết bị sản xuất: 15 tỷ
- Tuổi thọ máy móc là 5 năm
b. Nguồn vốn đầu tư: 70% nguồn VCSH, 30% vốn vay, lãi suất 12%/năm, số tiền trả nợ gốc 3 năm, mỗi năm 2 tỷ đồng.
c. Năng suất máy móc: 100. 000 sp/năm
d. - Công suất sản xuất: năm 1 là 70%, năm 2 là 80%, năm 3 là 90%, năm 4 là 100%.
- Giá bán: 200. 000 đ/sp
e. Chi phí sản xuất 50% doanh thu
f. Thuế TNDN là 28%
Hãy lập:
- Bảng kế hoạch khấu hao máy móc hàng năm theo đường thẳng.
- Kế hoạch trả nợ gốc và lãi vay.
- Dự tính lãi, lỗ của dự án.

ĐỀ THI KHU VỰC 3 (NGÀY 16/11/2015 - TẠI TP ĐÀ LẠT)
LÝ THUYẾT
1. Những phương pháp giám sát tín dụng? mục đích giám sát?
2. Các biện pháp đảm bảo khoản vay của ngân hàng. Vai trò của kh trong việc cầm cố TS tại ngân hàng
3. NPV và IRR xem xét 3 trường hợp sau, Ngân hàng cho vay trong trường hợp nào, giải thích:
TH1 NPV>0 IRR>= lãi suất cho vay
TH2 NPV>0 IRR< lãi suất cho vay
TH3 NPV<O
4. Công ty đi cầm cố cổ phiếu của ty bảo hiêm mà agribank có cổ phân chi phối cty. ngân hàng đồng ý cầm cố đúng hay sai.
5. Quy trình thẩm định tài sản đảm bảo tại NHTM
BÀI TẬP
1. Cho dòng tiền 6 năm:
-1200 250 350 -150 500 500 450
Khấu hao đều 6 năm
a) Doanh nghiệp đầu tư bao nhiêu tiền ở năm nhất
b) Thu/ chi năm 4, 6 như thế nào
c) Thời gian hoàn vốn
d) Tính tỉ suất trung bình lợi nhuận trên vốn đầu tư
2. Cho MG = 2tỷ LS 8.5% mua ngày 17/10/2003 đáo hạn 5 năm. đi cầm cố ngân hàng ngày 20/11/2006 với lãi suất chiết khấu 1%/ tháng hoa hồng 0.5% trên mệnh giá chiết khấu. Tính số tiền khách nhận được.

ĐỀ THI KHU VỰC 4 (NGÀY 19/11/2015 - TẠI TP CẦN THƠ)
Câu 1. Tại sao các Ngân hàng thương mại lại coi trọng việc thực hiện quy trình tín dụng? Giải thích tại sao? Trong quy trình tín dụng cơ bản, khâu nào là quan trọng nhất? Vì sao?
Câu 2. Theo anh/chị, người đại diện của hộ gia đình là ai? Phân biệt điểm khác nhau giữa chủ hộ trong hộ gia đình và chủ hộ trong sổ hộ khẩu.
Câu 3. Khi xác định nhu cầu vốn lưu động ròng, phải loại trừ khoản mục ngắn hạn nào sau đây:
a) Các khoản thuế và nộp ngân sách Nhà nước
b) Các khoản đầu tư vào dự án, tài sản cố định
c) Các khoản trả lương nhân viên
d) Không có khoản mục nào
Câu 4. Khi cho vay khách hàng, những rủi ro nào phát sinh có thể xảy ra
Câu 5. Khi xác định NPV, đứng trên phương diện Ngân hàng, bạn sẽ chọn tỷ suất sinh lợi theo yêu cầu của nhà đầu tư và chi phí sử dụng vốn WACC? Tỷ suất trên có mâu thuẫn gì với tỷ suất mà nhà đầu tư sử dụng hay không?
Câu 6. Thẩm định lại món vay nhằm mục đích gì?
a) Xét xem hồ sơ có đúng không
b) Xét xem hồ sơ có đầy đủ không
c) Xét xem hồ sơ có chính xác không
d) Xét xem hồ sơ có thỏa mãn yêu cầu cho vay không
Câu 7. Bài tập
Cho dự án đầu tư 20.000, chi phí nghiên cứu phát triển 2000
Đầu tư năm 2010
Cho doanh thu 2011 đến 2014
Các chi phí sx, bán hàng, khấu hao 3100/năm/4 năm
Cho tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư 20,96%, von vay ngân hàng 12%, thuế 32%, vốn vay 30%,
Doanh nghiệp lập bảng ngân lưu gửi ngân hàng, đề bài yêu cầu chỉ ra chỗ ko hợp lý trên bảng ngân lưu đó. Tính lãi NPV

ĐỀ THI KHU VỰC 1 (NGÀY 22/11/2015 - TẠI HÀ NỘI)
Câu 1: Thế nào là bảo lãnh ngân hàng? Nêu chức năng của bảo lãnh ngân hàng.
Câu 2: Vốn lưu động được hiểu như thế nào, chọn đáp án đúng? Vì sao?
Câu 3: Giả sử Anh (chị) là cán bộ tín dụng, bằng kinh nghiệm hãy nêu những hạn chế trong phân tích phương án sản xuất kinh doanh của khách hàng? Cách khắc phục những hạn chế đó?
Câu 4: Ngân lưu ròng và lợi nhuận kế toán có mối liên hệ như thế nào, chọn đáp án đúng:
a) Lợi nhuận kế toán là cơ sở để xác định ngân lưu ròng theo phương pháp trực tiếp
b) Lợi nhuận kế toán là cơ sở để xác định ngân lưu ròng theo phương pháp gián tiếp.
c) Ngân lưu ròng là cơ sở để xác định lợi nhuận kế toán theo phương pháp trực tiếp.
d) Ngân lưu ròng là cơ sở để xác định lợi nhuận kế toán theo phương pháp gián tiếp.
Câu 5: Giả sử Anh (chị) là cán bộ tín dụng, khách hàng cho vay là doanh nghiệp, điều kiện cơ bản cho vay là gì? Anh ( chị) hiểu thế nào về năng lực pháp luật dân sự và trách nhiệm dân sự của doanh nghiệp.
Câu 6: Doanh nghiệp mua 1 hệ thống máy để thay cho hệ thống máy cũ đã lỗi thời. Hệ thống máy gồm 2 phần, máy I 400tr, máy II 200tr. Doanh nghiệp phải bỏ thêm chi phí lắp đặt và hướng dẫn công nhân viên sử dụng là 20tr.
Doanh số bán ra trong 5 năm:
Năm---------------20X1----------20X2----------20X3----------20X4----------20X5
Lượng bán------570------------580------------678------------702-----------750
Giá bán/tấn-----2,5tr----------2,5tr-----------2,5tr-----------2,5tr----------2,5tr
Doanh thu khi cho thu hoạch thuê
Năm--------------20X1-----------20X2----------20X3----------20X4----------20X5
Phí dịch vụ------120------------120------------120------------120------------120
Chi phí vận hành trong năm đầu tiên hết 388tr, những năm sau mỗi năm thêm 10tr
Năm---------------------20X1-----------20X2--------------20X3------------20X4----------------20X5
Chi phí bán hàng----100-------------100----------------100-------------100------------------100
Chi phí quản lý--------70--------------70------------------70---------------70--------------------70
Trong những năm đầu, doanh nghiệp bán chịu 10% nhưng đến hết năm là phải trả hết. Năm cuối doanh nghiệp ko bán chịu mà phải trả hết tiền trong năm.
Doanh nghiệp dự định trong 5 năm sẽ bán hệ thống máy trên vì sợ lỗi thời.
Theo quy định hệ thống máy trên khấu hao trong 5 nam và số tiền thu hồi ước là 30tr.
Thuế TNDN 28%.
a) XĐ số tiền ban đầu đầu tư của DN.
b) Lợi nhuận gộp của DN qua các năm.
c) Lợi nhuận ròng của DN qua các năm.
d) Lượng tiền mặt của DN qua các năm.
e) Thời gian của dự án.
g) Số tiền mặt trong năm cuối cùng của doanh nghiệp.
h) Thời gian hoàn vốn của dự án. LSCK 7%/năm 

Archive

Contact Form

Send