Đề Thi kế Toán BIDV Năm 2012

Đề Thi kế Toán BIDV Năm 2012

Đề thi BIDV đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào BIDV.

ĐỀ THI KẾ TOÁN BIDV NĂM 2012

ĐỀ THI TIẾNG ANH 
Thời gian làm bài : 75 phút
Đề gồm 3 section, thang điểm đánh giá là 100.
SECTION 1 : READING
Phần này cho 1 bài văn dài cỡ 1 trang A4, chủ đề về “Cell” (Tế bào),nội dung nói về các loại tế bào như red blood cell, white blood cell, skin cell, muscle cell, neurons, organs…các chức năng, nhiệm vụ của mỗi loại tế bào.Sau đó là khoảng 5-6 câu trắc nghiệm về đọc hiểu.
SECTION 2 : gồm 3 phần
I. Grammar : Phần này là các câu trắc nghiệm về ngữ pháp.Mình không nhớ rõ câu lắm, chỉ nhớ 1 vài câu thôi
1. Just guess…the price of this carpet
a. About
b. On
2. “I…you all”. She bla bla (đại loại là chạy ra ngoài trong nước mắt)
a. Hated
b. Hate
c. Am hating
3. After revolution, the people of Haiti….revenge bla bla secret police (báo thù gì đấy)
a. Took
b. Made
c. Brought
II. Errors regconization : Phần này cho khoảng vài câu (không nhớ bao nhiêu nhưng ít hơn phần grammar) có gạch chân 4 từ trong câu, nhiệm vụ của mình là tìm ra từ sai tương ứng 4 đáp án a,b,c,d.
The Alaskan malamut (voi ma mút,chả biết viết đúng không), used bla bla (1 trạng từ gì đó) to pull bla bla, is closely related with wolves
a. Used
b. To pull
c. Closely
d. Wolves
Mình chỉ nhớ mỗi câu này, các câu còn lại toàn từ không biết nên không nhớ, toàn lụi đại=((
III. Viết lại câu (4 câu) : Đề cho câu và 1 từ gợi ý kèm theo, bạn sẽ sử dụng từ này thêm thắt gì đó sao cho không được quá 5 words để điền vào câu viết lại cho sẵn.
1. Hôm nay vào cổng bảo tàng miễn phí (Mình nhớ nghĩa thôi chứ không nhớ câu).Từ gợi ý là costs
-> It……..the museum today.
2. All the cars have been cleaned except for the manager’s (đại loại là vậy)
Which
-> The manager’s is………been cleaned.
3. Visit my doctor,my brother said,bla bla(không nhớ)
Recommended
-> My brother…….doctor if my arm bla bla (đại loại là tay bị đau)
4. Does your brother bla bla(chỗ này không nhớ) take many exams in the same time? (hình như vậy)
Capable
-> Is your brother…….in the same time.
SECTION 3 : Translation English – Vietnamese (10 marks) :
Phần này cho 1 bài cỡ nửa trang A4, dịch sang tiếng Việt, chủ đề về chính sách tài khóa và tiền tệ thắt chặt, bao gồm tăng trưởng tín dụng, lãi suất cơ bản, cắt giảm đầu tư công, hạn chế mua bán dollars và vàng trên thị trường tự do, dự trữ bắt buộc….Trình AV của mình cũng hơi dỏm nên mình chỉ nhớ 1 số từ khóa trong đoạn văn, nhớ cả câu thì mình chịu=)) :
Tightening monetary and fisical policies
Basic interest
Public investment
Budget deficit
Gold bullion
State Bank in Vietnam (SBV)
Credit growth
Demand deposit, less than 12 month term deposit, long term deposit
State-owned firm
Compulsion reserve
The end./.
Thành thật mà nói thì đề này khá dễ, do mình bỏ bê AV lâu quá nên quên ráo.Bạn nào ôn luyện thường xuyên mình nghĩ đề này chỉ là muỗi thôi^^

ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
A. KIẾN THỨC CHUNG (40 điểm - phần này chủ yếu về kinh tế vi mô, vĩ mô)
I. Trắc nghiệm không cần giải thích (10 câu)
1. Chỉ số GDP của Việt Nam không phụ thuộc vào :
a. Giá trị gia tăng của các DN Việt Nam hoạt động tại VN
b. Giá trị gia tăng của các DN nước ngoài hoạt động tại VN
c. Giá trị gia tăng của các DN VN hoạt động tại nước ngoài
d. Giá trị gia tăng của ngành dịch vụ tại VN
2. Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới lạm phát cầu kéo :
a. Giá xăng dầu thế giới tăng
3. Khi xảy ra lạm phát do chi phí đẩy thì :
a. Tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng tăng
b. Tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều giảm
4. Hãng có hiệu suất giảm theo quy mô thì khi gia tăng sản xuất :
a. Hiệu suất giảm
5. Khi thuế đánh vào hàng hóa thì ai là người phải gánh chịu thuế :
a. Người tiêu dùng
b. Người sản xuất
c. Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu tùy vào độ co dãn của cung cầu
6. Câu này cho 4 cặp lãi suất danh nghĩa – tỷ lệ lạm phát, yêu cầu chọn với tư cách là người cho vay hay người đi vay gì đấy mình quên ùi (ngay chỗ quan trọng).
7. Thị trường vốn được hiểu là :
a. Thị trường mở
b. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán
c. Thị trường chứng khoán
d. Tất cả những nơi diễn ra hoạt động mua bán vốn với thời hạn trên 1 năm (không chắc nhớ có đúng không)
8. Câu này hỏi về cách tính chi phí biên, mình không nhớ mấy đáp án.
9. Câu nào đúng khi nói về quan hệ giữa VND và USD(không nhớ rõ đề)
a. Cầu USD phụ thuộc vào cầu tài sản Mỹ
b. Cầu USD phụ thuộc vào cầu hàng nhập khẩu vào VN
c. Cung hay cầu USD gì đấy phụ thuộc vào cầu hàng VN của các nhà nhập khẩu nước ngoài.
10. Câu này hỏi việc Chính phủ mua trái phiếu trên thị trường mở dẫn đến gì.Đáp án cho sẵn đại loại là tăng cung tiền và tăng lãi suất, rồi gì gì đấy.
II. Trắc nghiệm có giải thích (5 câu)
1. Khoản chi nào không được xem là chi chuyển nhượng :
a. Chi cho vũ khí, đạn dược
b. Chi học bổng cho học sinh, sinh viên
c. Cả a và b đều đúng
2. Cho GBP/USD : 1,7375/25  và EUR/USD : 1,1235/65. Tính GBP/EUR
a, b và c là số gì mình không nhớ rõ, đại loại đều bắt đầu bằng 1,5…chỉ khác số phía sau thui, hình như a là 1,57…,b là 1,58…
a. 1,5424/10
3. Ngân hàng Nhà nước có thể thay đổi cung nội tệ bằng cách :
a. Mua hoặc bán trái phiếu Chính phủ
b. Mua hoặc bán ngoại tệ
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
4. Các khoản thu nào là thu không thường xuyên của Chính phủ:
a. Thu về thuế và các khoản viện trợ không hoàn lại
b. Thu…(không nhớ)
c. Thu từ tài sản và kết dư ngân sách năm trước.
d. Viện trợ không hoàn lại và
5. Những nhân tố nào là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế :
a. Tỷ giá
b. Lãi suất và sản lượng cung ứng
c. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp.
d. Cả a,b,c đều…(không nhớ là đúng hay sai)
III. Tự luận (5 điểm)
Theo anh (chị), hiện nay Ngân hàng Nhà nước có quy định về trần lãi suất huy động và cho vay của các tổ chức tín dụng không. Nếu có, hãy trình bày quy định cụ thể (bài luận tối đa 100 từ).
B. KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ (60 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm không cần giải thích
1. Các chứng từ phản ánh các bút toán hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh gọi là :
a. Chứng từ gốc
b. Chứng từ ghi sổ
c. Chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ
d. Chứng từ giấy
2. Trong môi trường kế toán bằng máy tính, phương pháp nào không được sử dụng khi sữa chữa hạch toán sai :
a. Phương pháp cải chính
b. Phương pháp ghi số âm
c. Phương pháp ghi bổ sung
d. Cả a,b,c đều đúng
3. Nội dung nào không bắt buộc thể hiện trên chứng từ kế toán:
a. Chữ ký của những người có liên quan
b. Tỷ giá quy đổi sang VND tại ngày giao dịch
c. Ngày tháng năm lập chứng từ
4. Tài khoản nào không được dùng để ghi Nợ đối ứng với tài khoản Thu lãi từ chứng khoán nợ:
a. Tiền mặt
b. Lãi phải thu
c. Đầu tư vào chứng khoán nợ
5. Ông A làm thủ tục thanh toán tạm ứng, số tiền tạm ứng là 3 triệu, chi cho hội nghị tiếp khách là 2 triệu (chưa có thuế), tiền mặt thừa nộp lại:
a. Nợ Chi phí : 2,2
Nợ Tiền mặt : 0,8
Có Tạm ứng : 3
b. Chi phí : 2
Nợ VAT đầu vào : 0,2
Nợ Tiền mặt : 0, Nợ 8
Có Tạm ứng : 3
Còn lại định khoản c và d mình không nhớ nhưng đại loại nhảm nhí.
6. Nguyên tắc phù hợp trong kế toán ngân hàng yêu cầu :
a. Chi phí ghi nhận trong kỳ phải phù hợp với thu nhập tương ứng phát sinh trong kỳ.
b. Tài sản ghi nhận phải phù hợp với nguồn hình thành tài sản
c. Định kỳ phải ghi nhận lãi tiền gửi và lãi cho vay theo thực tế phát sinh
d. Chỉ ghi nhận thu nhập và chi phí khi có thực thu, thực chi.
7. Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm bằng tiền mặt (trả lãi trước. gốc :80, lãi :8)
a. Nợ Tiền gửi tiết kiệm : 80
Có Tiền mặt : 80
b. Nợ Tiền gửi tiết kiệm : 80
Có Tiền mặt : 72
Có Lãi dự thu : 8
8. Câu này cho nghiệp vụ khách hàng đến thanh toán khoản vay với gốc và lãi trả khi đáo hạn, ngân hàng dự thu lãi định kỳ gì đấy,rồi cho 4 bút toán để chọn.
9. Ngân hàng góp vốn vào công ty X, đã thanh toán bằng tiền gửi NH 100 tỷ, tỷ lệ góp vốn là 21%.
a. Nợ TK Góp vốn đầu tư vào công ty con : 100
Có TK Tiền gửi NH : 100
b. Nợ TK Góp vốn đầu tư dài hạn khác : 100
Có TK TGNH : 100
c. Nợ TK Góp vốn vào công ty liên doanh : 100
Có TK TGNH : 100
d. Nợ TK Góp vốn vào công ty liên kết : 100
Có TK TGNH : 100
10. Yếu tố nào không có trên báo cáo tài chính hợp nhất:
a. Vốn điều lệ
b. Đầu tư chứng khoán
c. Đầu tư vào công ty con
11. Các khoản chi trả cho người lao động không thể lấy từ quỹ nào :
a. Quỹ khen thưởng
b. Quỹ phúc lợi
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Quỹ trợ cấp thôi việc mất việc gì đấy.
12. Thu được lãi từ khoản cho vay đã được phân vào nợ nhóm 3 sẽ làm :
a. Tăng thu nhập
b. Giảm thu nhập
c. Thu nhập của ngân hàng không thay đổi
d. Tất cả đều sai
13.  Tài sản nào không được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán :
a. TSCĐ hữu hình
b. TS thuê tài chính
c. TS thuê hoạt động
d. TS gán xiết nợ đã chuyển quyền sở hữu cho ngân hàng.
14.  Khoản nào không được tính vào chi phí hợp lý của ngân hàng :
a. Thuế thu nhập cá nhân của cán bộ công nhân viên.
b. Thuế môn bài,nhập khẩu…
c. Thuế VAT không được khấu trực tiếp (đề viết thế)
II. Trắc nghiệm có giải thích
1. ROE của ngân hàng là bao nhiêu ,đề cho sẵn lợi nhuận sau thuế, vốn tự có bình quân (2 chỉ tiêu này khoảng vài trăm tỷ), tổng tài sản bình quân (hình như >6000 tỷ):
a. 19%
b. 18,5%
c. 18,75%
d. 18,25%
2. Việc hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư sẽ làm :
a. Giảm lợi nhuận
b. Tăng lợi nhuận
c. Lợi nhuận không thay đổi
d. Tất cả đều sai
3. Ngân hàng mua cổ phần góp vốn vào công ty X, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 100 tỷ (tổng vốn của công ty X là 500 tỷ), ngoài quyền kiểm soát theo tỷ lệ góp vốn ra thì ngân hàng không có bất cứ quyền kiểm soát nào khác đối với công ty X:
a. Nợ TK Góp vốn đầu tư vào công ty con : 100
Có TK Tiền gửi NH : 100
b. Nợ TK Góp vốn đầu tư dài hạn khác : 100
Có TK TGNH : 100
c. Nợ TK Góp vốn vào công ty liên doanh : 100
Có TK TGNH : 100
d. Nợ TK Góp vốn vào công ty liên kết : 100
Có TK TGNH : 100
4. Số dư Nợ tài khoản Chênh lệch tỷ giá hối đoái được trình bày :
a. Số âm trên Vốn chủ sở hữu
b. Số âm trên Nợ phải trả
c. Số dương trên Tài sản
d. Số dương trên Vốn chủ sở hữu
5. Việc giảm quỹ dự phòng rủi ro tín dụng chỉ có thể làm :
a. Tăng lợi nhuận thuần
b. Giảm lợi nhuận thuần
c. Tăng công nợ
d. Giảm tài sản
6. Phương pháp nhận cổ tức nào không làm thay đổi giá gốc khoản đầu tư góp vốn trên sổ kế toán:
a. Nhận cổ tức bằng cổ phiếu lấy từ thặng dư vốn cổ phần
b. Nhận cổ tức bằng cổ phiếu lấy từ quỹ dự trữ bổ sung VĐL (không chắc có phải quỹ này không,nhớ mang máng)
c. Nhận cổ tức bằng tiền mặt lấy từ…(không nhớ)
d. Tất cả đều đúng
7. Câu này cho chi phí sửa chữa TSCĐ nhằm khôi phục trạng thái ban đầu của tài sản, rồi cho 4 bút toán để chọn.
III. Bài tập : (3 câu) Phần này cho 1 bảng cân đối kế toán gọn của ngân hàng năm 2011, chỉ có 1 vài chỉ tiêu thôi, kèm theo số tiền và sắp xếp không theo thứ tự. Đại loại mình nhớ có các mục sau (số thì mình không nhớ):
Tiền mặt
Lãi phải thu
Cho vay
Lãi tiền gửi phải trả
Lợi nhuận chưa phân phối
Dự phòng rủi ro tín dụng
Các quỹ
Đầu tư chứng khoán
….
Sau khi báo cáo tài chính được kiểm toán, kiểm toán viên có 1 số điều chỉnh sau :
- Trích thêm dự phòng chung cho các khoản tín dụng là 75 tỷ, hoàn nhập dự phòng cụ thể là 34 tỷ.
- Thu lãi cho vay đối với khoản vay thuộc nợ nhóm 2 là 2 tỷ, ngân hàng chưa ghi nhận do chứng từ nhận được sau 31/12/2011.
- Điều chỉnh chi phí thuê trụ sở do ngân hàng đã hạch toán toàn bộ tiền thuê vào chi phí trong năm 2011, tổng tiền thuê là 36 tỷ, trụ sở thuê trog 3 năm từ 01/01/2011 đến 31/12/2013.
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
1. Tổng tài sản tính theo bảng cân đối kế toán ngân hàng lập là:
a.         …
b.         …
c.         ….
d.         ….
(Mình không nhớ số nhưng câu này rất dễ)
2. Tổng tài sản sau khi có điều chỉnh của kiểm toán viên so với tổng tài sản tính theo bảng cân đối kế toán của ngân hàng :
a. Tăng 15 tỷ
b. Giảm 15 tỷ
c. Tăng 17 tỷ
d. Giảm 17 tỷ
3. Lợi nhuận chưa phân phối sau khi có điều chỉnh của kiểm toán viên so với lợi nhuận chưa phân phối tính theo bảng cân đối kế toán của ngân hàng :
a. Tăng 11,25 tỷ
b. Giảm 11,25 tỷ
c. Tăng 15 tỷ
d. Giảm 15 tỷ

Archive

Contact Form

Send