Hé Lộ Cách Ôn Thi Hiệu Quả Vị Trí Giao Dịch Viên BIDV

Hé Lộ Cách Ôn Thi Hiệu Quả Vị Trí Giao Dịch Viên BIDV

HÉ LỘ CÁCH ÔN THI HIỆU QUẢ VỊ TRÍ GIAO DỊCH VIÊN BIDV

Hé Lộ Cách Ôn Thi Hiệu Quả Vị Trí Giao Dịch Viên Vietcombank

Bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tuyển giao dịch viên BIDV? Cần định hướng các phần trọng tâm? Hay chỉ đơn giản là muốn nghía qua đề thi giao dịch viên BIDV. Bài viết này dành cho bạn.
 1. IQ
IQ chiếm 10 câu trong đề thi, mỗi câu 1 điểm. IQ là phần khá khó nhai và nhức đầu. Do đó đọc lướt qua câu nào dễ làm trước, nếu không bỏ. Để dành thời gian làm các phần khác.
IQ trên mạng có rất nhiều, các bạn search và làm cho mình, chủ yếu về hình, số và câu đố.
Nên ghi các con số tương ứng với các chữ cái. VD:A B C …. Tương ứng với 1 2 3….. Để khi vào phòng thi không mất thời gian điền lại.

2. KINH TẾ VĨ MÔ
 Xem các chương liên quan đến các vấn đề sau:
- IS-LM
- Chính sách tiền tệ, chính sách tài khóa
- Tổng cung, tổng cầu
- Đường cong Philip
- Lạm phát - thất nghiệp
- GDP-GNP

3. NGHIỆP VỤ:
- Xem định khoản và lý thuyết các chương: nghiệp vụ tiền mặt, tín dụng, huy động tiền gửi và giấy tờ có giá, chứng khoán, thanh toán giữa các NH
- Văn bản luật cần xem:
a) Liên quan tín dụng:
+ Luật tổ chức tín dụng 2010
+ Văn bản hợp nhất 26 về tỷ lệ an toàn vốn
+ Văn bản hợp nhất 22 về phân loại nợ
+ Luật Dân sự
+ Luật doanh nghiệp
b) Liên quan GDV:
+ Văn bản hợp nhất 01/2017 Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán
+ Thông tư 28/2013 quy định về xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng
+ Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-NHNN về việc ban hành hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng
+ Quy định Số: 22/2015/TT-NHNN cung ứng và sử dụng séc
+ Thông tư 200 về kế toán

Reading 3 bài, không có chuyên ngành chủ yếu về ngữ pháp. Do đó tập trung các ngữ pháp sau:
+ Câu bị động
+ Câu điều kiện
+ Giới từ
+ Liên từ
+ Lời nói gián tiếp
+ Mạo từ
+ Mệnh đề và cụm từ
+ Phối hợp thì
+ So sánh tính từ và trạng từ
+ Tìm lỗi sai                          

5. REVIEW ĐỀ THI GDV:
- TPP kí kết ở đâu ngày tháng năm nào?
- BIDV mới mở thêm chi nhánh ở Myanmar vào ngày nào?
- Lý do chính thức NHNN chấm dứt gói hỗ trợ 30000 tỷ đồng?
- Bases II có nội dung chủ yếu là gì?
- Ưu việt của việc NHNN mua lại với mức giá 0 đồng?
- BIDV có trang chủ trên các loại mạng xã hội nào?...
- So sánh Base II và I?
- Ngày thông báo kí phát BCTC là ngày nào? (ngày 31/12, ngày kí phát BCTC, Ngày
lập BCTC ...)
- Chủ tịch hội đồng của công ty TNHH 2 thành viên có nhiệm kỳ là bao nhiêu? (3 năm/
5 năm..)
- Giảm giá SP Y thì cầu SP X giảm. Hỏi Y và X là sản phẩm bổ sung hay gì?
- Hỏi về tăng giảm TSCĐ (mua sắm, thanh lý nhượng bán)
- Cho ROE, tỉ số nợ, Doanh thu, Tính ROA?
- Cho số liêu các loại: TG, VCSH, giấy tờ có giá.. tính nguồn vốn (xác định xem NV bao gồm các khoản mục nào để tính ra kết quả)
- Khi chủ tài khoản qua đời người khác muốn rút tiền ở TK
- Sản phẩm của BIDV: ebanking
- Hạch toán khi phát hành trái phiếu
VD 1 câu mệnh giá là 100 giá phát hành là 110.
1 câu mệnh giá là 100 giá phát hành là 90
- Hệ số ROE
- Khi rút tiền từ TK của ngân hàng tại NHNN
======
1. Chi nhánh BIDV Myanma thành lập vào ngày nào (4/3/2016)
2. Hiệp định TPP được ký vào ngày nào, ở đâu (4/2/2016 tại Newzeland)
3. DV Smartlink BIDV có tính bảo mật cao vì sao (mật khẩu OTP duy nhất gì đó ..)
4. Nội dung Base I và Base II, khác nhau điểm gì
5. Chủ tịch TV công ty TNHH 2 TV có nhiệm kỳ tối đa mấy năm
6. Nhà nước điều tiết chính sách độc quyền nhằm mục đích
A. Giảm giá, tăng sản lượng
B. Tăng giá, tăng sản lượng
C. Giảm giá, giảm sản lượng
7. Khi GDV phát hiện đồng 500k giả thì xử lý thế nào?
A. Trả lại KH
B. Thu giữ và đóng dấu
C. Đổi tiền thật cho KH
D. Không nhớ
Đáp án là B
8. Cho ROE= 18%, Hệ số nợ = 0,4. Tính ROA
Nhớ đáp án là 10,8%
======

- Tài sản có, Tài sản nợ, tài khoản dư nợ dư có, vừa dư nợ vừa dư có (có khoảng hơn 5, 6 gì đó ạ)
- Tính ROA, ROE
- Cho nghiệp vụ định khoản (nhiều câu)
- Doanh nghiệp sau bao nhiêu ngày phải đăng ký ngành nghề lĩnh vực kinh doanh kiểu vậy ạ)
- Ngày phát hành báo cáo tài chính
- Công cụ lao động
- Chuyển tiền sang NHNN định khoản
- Thanh toán bằng thẻ
======
1. TK nào sau đây không thể vừa có số dư nợ vừa có số dư có
A. Lợi nhuận để lại
B. Vốn CSH
C. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
D. Cả a và b
2. TK nào không có số dư nợ?
A. Cho vay KH
B. Cho các TCTC vay
C. Giấy tờ có giá
D. Cả A và B
3. Sửa chữa CCLĐ mất 12 tr chưa có VAT. Chi bằng tiền mặt. ĐK như thế nào?
A. Nợ TK chí phí sửa chữa CCLĐ: 12tr
Nợ TK VAT được khấu trừ: 1,2tr
Có TK Tiền mặt 13,2tr
B. Nợ TK Chi phí khác: 12tr
Nợ TK VAT dc khấu trừ: 1,2tr
Có TK tiền mặt: 13,2tr
(Mình phân vân 2 đáp án này và cuối cùng chọn B vì nhớ chi phí sửa chữa CCLĐ nhỏ
nên cho vào chi phí khác, còn TSCĐ mới cho vào chi phí sửa chữa TSCĐ)
4. Có 40 ấn chỉ bị hỏng, 10.000đ/ấn chỉ, nói chung là bút toán đảo của bút toán mua ấn chỉ có VAT
5. NH mua lại 10000 cổ phiếu trên thị trường, mệnh giá 12000đ/CP. Định khoản NV.
A Nợ TK vốn CSH: 120 tr
Có TK Tiền: 120 tr
B . Nợ TK cổ phiếu quỹ : 120 tr
Có TK Tiền: 120 tr
C Nợ TK phải thu: 120 tr
Có TK Tiền : 120 tr
D. Không nhớ
(Câu này mình chọn B vì nhớ cổ phiếu quỹ là CP mà công ty mua lại để phát hành lại
sau đó)
6. TK nào vừa là tài sản nội bảng vừa có số dư Nợ
A. Tài sản thuê TC
B. Tài sản thuê hoạt động
C. TSCĐ hữu hình
D. Cả A và C
7. Mua CCDC trị giá 2,5 tỷ, chưa có VAT, trả trước bằng tiền mặt 1,75 tỷ. CCDC phân bổ trong 5 năm. Năm đầu tiên ghi nhận như thế nào:
A. Nợ TK chi phí CCDC: 2,5 tỷ
Có TK Tiền mặt: 2,5 tỷ
B. Nợ TK Chi phí: 1,5 tỷ
Nợ TK vat dc khấu trừ: 0,25 tỷ
Có TK tiền mặt: 1,75 tỷ
C. Nợ TK chi phí: 0,5 tỷ
Nợ TK chi phí trả trc chờ phân bổ: 1 tỷ
Nợ VAT: 0,25 tỷ
Có TK Tiền mặt: 1,75 tỷ
(Đáp án C đúng)
8. Chỉ tiêu NV của 1 NH như sau: tiền huy động từ KH 250tr, vốn CSH 750tr, cổ phiếu quỹ 10tr, lợi nhuận chưa phân phối và các quỹ 700 tr. Tính tổng NV.
A. 1100
B. 1690
C. 1710
D. Không có đáp án đúng
(= 250+750+700-10=1690 tr)
9. Cũng là cho các chỉ tiêu nợ phải trả và tổng TS. Xác định chỉ tiêu là tài sản và tính tổng.
10. Báo cáo tài chính được công bố vào ngày nào
A. 31/12 hàng năm
B. Ngày lập xong BCTC
C. Ngày kí phát hành BCTC
D. Ngày ghi trên BCTC
11. Tài khoản tại NHNN của NH bị ghi Nợ nghĩa là
A. Tiền gửi của NHNN tại ngân hàng giảm
B. Tiền gửi của NHNN tại ngân hàng tăng
C. Tiền gửi của NH tại NHNN giảm
D. Tiền gửi của NH tại NHNN tăng
12. Khi tài khoản TG của KH bị ghi Nợ, KH ghi nhận như thế nào:
A. Ghi tăng TK TG tại ngân hàng
B. Giảm
C. Không ghi
======
Các bạn tham gia group ôn thi tại đây nhé, nơi giải đáp thắc mắc và support: 
  
KHÓA HỌC ÔN THI:
Khoá "Làm chủ kiến thức thi BIDV dành cho vị trí QHKH". Chi tiết: https://www.phamdinhnguyen.info/. 
ĐĂNG KÝ NHANH để chuẩn bị tốt nhất cho mình.

Archive

Contact Form

Send