Đề Thi Tín Dụng BIDV Năm 2014
Đề thi BIDV đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào BIDV.
ĐỀ THI TÍN DỤNG BIDV NĂM 2014
1.
Nhân vật nào thuộc truyện Kiều:
a. Từ Hải, Hồ Tôn Hiến, Thúc Sinh, Hoạn
Thư
b. Từ Hải, Thúy Cải, Hoạn Thư, Thúc Sinh
c. Vân Thúy, Hồ Tôn Hiến, Thúc Sinh, Hoạn
Thư
d. Vân Kiều, Hồ Tôn Hiến, Thúc Sinh, Hoạn
Thư
2. Asiad 2014 Tổ chức ở đâu:
a. Ấn Độ
b. Hàn Quốc
c. Nhật Bản
d. Trung quốc
3. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, ai lấy thân mình chèn pháo:
a. Phan Đình Giót
b. Tô Vĩnh Diện
c. La Văn Cầu
d. Cù Chính Lan
4. Văn học cổ VN gồm những dòng văn học nào:
a. Văn học dân gian
b. Văn học chữ Nôm, chữ Hán
c. Văn học dân gian, chữ Nôm, Chữ Hán
d. Không câu nào Đúng
5. Thế vận hội mùa hè 2012 tổ chức ở đâu:
a. Berlin
b. Moscow
c. Paris
d. London
6. Tiền thân của tổ chức WTO:
a. GATT
b. HAT
c. WTA
d. ITO
7. Bối cảnh chuyện tình Romeo và Juliet diễn ra ở thành phố nào
của Ý :
a. Rome
b. Venice
c. Verona
d. Roma
8. Việt Nam tiếp giáp ai:
a. Lào, Campuchia, Trung Quốc
b. Lào, Thái Lan, Trung Quốc, Campuchia
c. Lào, Mianma, Thái Lan, Trung Quốc
d. Philippin, Malaysia, Thái Lan, Trung
Quốc
9. Nước nào trong Đông Nam Á không tiếp giáp ai:
a. Philippin
b. Malaysia
c. Thái Lan
d. Mianma
10. Ai hát bài hát “Can You Feel the Love Tonight” trong Linon king:
a. Roger
Allers
b. Rob Minkoff
c. Elton
John
d. Céline Dion
11. Trái nào khác loại các trái dưới đây:
a. Cam
b. Bưởi
c. Táo
12. Tính giá trái phiếu biết MG=100, lãi suất 15%, Lãi suất chiết
khấu 12%:
a. 120
b. 125
c. 130
d. 135
13. Tính thời gian khấu khao hàng thánh của DN. Biết TSCĐ nguyên
giá 300 triệu đồng, 5 triệu đồng giảm giá, 10 triệu đồng chi phí lắp đặt, 15
triệu đồng chi phí chạy thử, 20 triệu đồng chi phí khảo sát tìm tài sản. Thời
gian thiết bị là 12 năm, thời gian dùng thật sự của tài sản là 10 năm:
a. 2.83 triệu đồng
b. 2.54 triệu đồng
c. 2.67 triệu đồng
d. 2.45 triệu đồng
14. Mua cổ phiếu 100 triệu đồng, lãi nhận hàng năm 12 triệu đồng,
vào cuối năm 1 bán thu được 110 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận:
a. 20%
b. 21%
c. 22%
d. 23%
15. Gia hạn nợ đối với khoản nợ ngắn hạn:
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 18 tháng
d. Tùy nguồn trả nợ của KH
16. NH không được cho vay ai:
a. Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên
đang kiểm toán tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; thanh tra
viên đang thanh tra tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
b.
Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
c. Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng;
d. Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành
viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm
soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các chức
danh tương đương.
17. Tổng mức cho vay tối đa đối với Các công ty con, công ty
liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền
kiểm soát:
a. 5% VTC của NH
b. 10% VTC của NH
c. 15% VTC của NH
d. 20% VTC của NH
18. TSCĐ nguyên giá 75 tỷ đồng, khấu hao theo phương pháp tổng số
năm. Hỏi khấu hao trong năm 2 là bao nhiêu:
a. 15 tỷ đồng
b. 20 tỷ đồng
c. 25 tỷ đồng
d. 30 tỷ đồng
19. Tính doanh thu thuần năm N. Biết rằng TTS năm N là 600 tỷ đồng,
tăng 20% so với năm trước, tài sản lưu động cố định chiếm 40%TTS, vòng quay VLĐ
là 3 vòng:
a. 660 tỷ đồng
b. 1620 tỷ đồng
c. 1850 tỷ đồng
d. 1450 tỷ đồng
20. Đảo nợ theo quy định của ai:
a. Không được đảo nợ
b. Theo quy định của NH
c. Theo quy định NHNN
d. Theo quy định chính phủ
21. Tính WACC của DN biết, VTC chiếm 30%, lãi suất 12%, đi vay
30%, lãi suất 10%, phát hành trái phiếu chiếm 40%, lãi suất 9%:
a. 8.40%
b. 6.75%
c. 8.55%
d. 9.25%
22. DN nhập khẩu hàng hóa để kinh doanh nước hoa cao cấp, do mở
rộng kinh doanh nên cần 80.000 USD tương đương 1.68 tỷ đồng mở rộng chi nhánh mới
ở Hà Nội. Doanh nghiệp có tài liệu chắc chắn sẽ có 2 tỷ để mua lại USD. Hỏi NH
có cho vay không:
a. Cho vay 80.000 USD
b Cho vay 1.68 tỷ đồng
c. Không cho vay
d. Không cau nào đúng
23. Khi lãi suất thị trường tăng thì giá trái phiếu như thế nào:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không câu nào đúng
24. Nếu 2 dự án có NPV và IRR trái ngược nhau thì chọn dự án
nào:
a. Chọn dự án có NPV lớn hơn
b. Chọn dự án có IRR lớn hơn
c. Chưa đủ cơ sở kết luận
25. Vai trò của thuế:
a. Điều tiết nền kinh tế
b. Tạo nguồn thu ngân sách
c. Kích thích tăng rưởng kinh tế
d. Tất cả đều đúng
26. Muốn giảm đòn bẩy tài chính DN có thể làm gì:
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Thanh lí TSCĐ trả nợ ngân hàng
d. Câu a,b đúng
e. Câu a, c đúng
27. DN tăng đòn bẩy tài chính bằng cách nào:
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Không câu nào đúng
28. Chi phí không tính vào giá sản phẩm:
a. Thuế
b. Chi phí nhân công
c. Chi phí nguyên vật liệu
d. Khấu hao
29. Một công ty được nhà nước cho thuê đất trả tiền hằng năm để
xây dựng nhà máy sản xuất hàng xuất khẩu, ngân hàng đã cho vay để xây dựng nhà
máy, 2 bên thỏa thuận biện pháp đảm bảo từ tài sản hình thành từ vốn vay.Trong
trường hợp này TSĐB gồm những gì :
a. Quyền sử dụng đất và nhà xưởng
b. Dây chuyền và nhà xưởng
c. Quyền sử dụng đất và thiết bị
d. Quyền sd đất, thiết bị, nhà xưởng
PHẦN BÀI TẬP:
Tổng đầu tư 140 triêu, trong đó máy móc
thiết bị 100 triệu, còn lại là đầu tư vào nhà xưởng và chi phí khác. Vòng đời dự
án là 5 năm
Thuế 25%
Thanh lý tài sản cố định năm cuối dự án
là 10 triệu
Doanh thu năm 1 là 60, đạt 50% công suất
tối đa. Những năm sau trở đi mỗi năm tăng 20% cho đến khi đạt công suất tối đa
Thu nhập trước thuế, lãi vay, khấu hao
là 60% doanh thu
Tỷ suất chiết khấu 12%
khấu hao đường thẳng
Và doanh nghiệp này đang đứng trước 2
phương án lựa chọn:
1/
Phương án 1. Đi vay 100 tỷ, lãi suất 10%, cho ân hạn
1 năm, nợ gốc trả đều vào cuối năm
2/
Phương án 2. Đi thuê toàn bộ máy móc trong 3 năm đầu,
mỗi năm trả 29 tỷ trong đó lãi 4 tỷ. Cuối năm thứ 3 mua lại máy móc giá 25 tỷ
và tính khấu hao hết trong 2 năm còn lại.
Áp dụng NPV để cho biết doanh nghiệp nên
chọn phương án nào?