Đề Thi Tín Dụng Agribank Năm 2011

Đề Thi Tín Dụng Agribank Năm 2011

Đề thi Agribank đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào Agribank.

ĐỀ THI TÍN DỤNG AGRIBANK NĂM 2011 

Đề Thi Kế Toán Agribank Năm 2011
Câu 1: Ngân Hàng A cho Ông B vay tiêu dùng số tiền 5 tỷ, ls vay 18%/năm, yêu cầu trả trong 10 năm, 6 tháng trả 1 lần, cuối kỳ, số tiền ngân hàng A phải thu nợ cuối mỗi năm là:
a, 0.5488
b, 0.5477
c, 0.5499

Câu 2: Tín dụng NHTM theo luật tổ chức tín dụng việt nam gồm:
a, cho vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, đi vay
b, cho vay, chiết khấu, thấu chi, bảo lãnh, đi vay
c, cho vay, đi vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh
đ, cho vat, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, thấu chi.

Câu 3: bên xác nhận bảo lãnh có quyền:
a, yêu câu khách hàng or bên bảo lãnh hoàn trả số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay
b, xử lý tài sản đảm bảo của khách hàng hoặc bên bảo lãnh theo thỏa thuận và quy định pháp luât
c. yêu cầu chuyển số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay cho bên bảo lãnh

Câu 4 : uy tín khách hàng khi vay vốn được đánh giá cao nhất qua:
a, khách hàng lớn b, trả nợ sòng phẳng c,trung thực d, quan hệ td thường xuyên
1 (b, d) 2 (a, b ) 3 (b,c) 4(d,c)

Câu 5 : theo quy định NHNNVN loại nợ 2 ( nợ được cơ cấu lai) là
a, đến hạn không trả được gốc được ngân hàng gia hạn nơ
b, đến hạn không trả được gốc hoặc lãi, tài sản đảm bảo có giá trị lớn hơn nhiều so với số tiền vay
c, đáp án khác

Câu 6: nguồn vốn để trả nợ 1 dự án
a, Toàn bộ lơi nhuận 1 dự án
b, Toàn bộ lợi nhuận và khấu hao dự án
c, Toàn bộ lợi nhuận và khấu hao của doanh nghiệp có dự án.

Câu 7 : bảng CĐKT của Cty A năm 20xx:
Khoản mục
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Khoản mục
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Tiền mặt
112
120
Phải trả người bán
360
520
Đầu tư ngắn hạn
72
100
 Nợ dài hạn
500
780
Phải Thu
316
260
 Lợi nhuận giữ lại
440
480
Hàng tồn kho
500
580
 Vốn góp
500
540
Tài sản cố định
1.600
2.200



Hao mon lũy kế
(800)
(940)




Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 20xx:
Doanh thu: 2940
Giá vốn hàng bán: 1960
Chi phí hoạt động: 616
Khấu hao: 240
Thuế suất thuế TNDN :25 %
Vì vậy ROA = a, 4.21%
                          b, 4.51%
                          c, 4,79%

Câu 8: Khi đến hạn trả lãi mà khách hàng không trả đúng hạn và không đc TCTD chấp nhận điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lãi và không gia hạn lãi thì TCTD phải xử lý:
a, Chuyển toàn bộ dư nợ gốc và lãi của HĐTD đó sang nợ nhóm 3
b, Chuyển toàn bộ nợ lãi sang nợ quá hạn

Câu 9: Uy tín của khách hàng khi vay vốn được thể hiện nhiều nhất qua”
a, khách hàng lớn
b, Có thứ hạng tín nhiệm cao
c, Có kinh nghiệm kinh doanh
d, có quan hệ tín dụng thường xuyên với Ngân hàng

Câu 10: Khi thẩm định hiệu quả tài chính dự án, ngân hàng quan tâm nhất:
a, IRR > lãi suất cho vay
b, Điểm hòa vốn
c, Lãi suất chiết khấu

Câu 11: Khi cho vay hộ nông dân, những khách hàng vay món nhỏ, không vay thường xuyên- NHTM VN thường áp dụng nhiều nhất phương pháp cho vay:
a, Chiết khấu bộ chứng từ
b, Cho vay theo hạn mức tín dụng
c, cho vay từng lần ( theo món)
d, Cho vay theo chỉ định của Chính phủ

Câu 12: Phân tích tín dụng là:
a, Xác định nợ xấu của KH
b, Xác định hạng tín dụng của KH
c, Xác định tình hình tài chính của KH
d, Xác định tư cách pháp lý của KH


Câu 13: NHTM gửi tiền tại TW vì:
a, Mục tiêu tăng thu nhập từ lãi
b, mục tiêu đảm bảo kiểm soát của NHTW đối với NHTM
c, Đáp án khác

Câu 14: NH nhận cầm cồ :
a. Đối với sổ tiết kiệm đang gửi tiền tại chính NH
b. Đối với sổ tiết kiệm đang gửi tiền tại NH khác
c. Đối với sổ tiết kiệm đang dùng bảo lãnh món vay tại chính NH

Câu 15 : Ngân hàng không cầm cố loại tài sản nào sau đây của người vay:
a. hàng hóa trong kho
b. Cổ phiếu chưa được niêm yết trên sàn chứng khoán
c. Cổ phiếu do chính NH phát hành
d. Thiết bị mà người vay đang thuê tài chính của cty cho thuê tài chính

Câu 16: Theo anh chị, giá trái phiếu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
a. Lãi cố định được hưởng từ trái phiếu
b. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư
c. Mệnh giá trái phiếu
d. Số năm cho đến khi trái phiếu đến hạn
e. Cả 4  ý trên

Câu 17: Trong kỳ, HĐQT quyết định tăng vốn điều lệ thông qua góp bổ sung vốn bằng tiền mặt của các cổ đông. Do khó khăn tạm thời nên 1 số cổ đông chưa góp đủ số vốn điều lệ bổ sung đã cam kết. Nhưng vì đưa vào nghị quyết của HĐQT nên cty vẫn tiến hàng hạch toán tăng vốn chủ sở hữu bằng vốn điều lệ mới , đồng thời hạch toán số tiền chưa góp của các cổ đông vào tài khoản phải thu nội bộ. Theo anh chị, việc hạch toán trên có phù hợp với bản chất kinh tế theo quy định hiện hành không:
a. Đúng
b. Sai

Câu 18: Một ngân hàng cho vay 100 tr, trả gốc đều 4 lần trong kỳ, cuổi kỳ số tiền thu về theo hợp đồng là “ :
a. 100 triệu
b. 62.5 triệu

Câu 19:DN Z làm đơn xin vay 500 triệu, VLĐ để thực hiện kế hoạch kinh doanh quý V, NH xác định được những số liệu cơ bản trong kế hoạch kinh doanh:
- Giá trị nguyên liệu cần mua: 800 triệu
- Trả lương công nhân : 500 tr
- Chi phí quản lý chung: 120 tr
- Khấu hao nhà xường, máy móc: 240 tr
- Vốn của DN tham giá vốn lưu động 720tr
Tài sản thế chấp 700 tr
a. Duyệt cho vay 500tr
b. Đáp án khác

Câu 20: Trên bảng cân đối của NHTM ghi: Trái phiếu công ty A mệnh giá 200 tr, giá mua 120 tr:
a. Lợi thế so sánh: 80tr
b. Lợi thế so ánh : -80 tr
c. Đáp án khác

Archive

Contact Form

Send