Đề Thi Kế Toán Agribank Năm 2012
Đề thi Agribank đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào ngân hàng Agribank.
ĐỀ THI KẾ TOÁN AGRIBANK NĂM 2012
PHẦN 1 LÝ THUYẾT (4 ĐIỂM)
1. Phân loại
tài khoản kế toán ngân hàng thương mại (2 đ)
2. Trình bày
tác động của sự phát triển công nghệ thông tin đến công tác kế
toán giao dịch
giữa ngân hàng thương mại với khách hàng và công tác kế toán giao dịch giữa các
đơn vị ngân hàng (2 đ)
PHẦN BÀI 2 BÀI TẬP (6 Đ)
BÀI 1 ( 4 Đ)
Các nghiệp vụ
kế toán sau đây đã được xử lý đúng chưa? Nếu sai sót hãy trình bày cách điều chỉnh.
Câu 1.1 (1 đ)
Khi phát hành thêm 100.000 cổ phiếu bổ sung với giá bán
120.000 đ cao hơn mệnh giá 100.000, kế toán đã lập chứng từ hạch toán:
Nợ TK tiền mặt
(1011) 12 tỷ
Có TK vốn điều
lệ (601) 10 tỷ
Có TK Quỹ dự
trữ bổ sung Vốn điều lệ (611) 2 tỷ
Câu 1.2 (1 đ)
Khách hàng đến gửi tiền tiết kiệm đúng ngày dự trả
lãi của Ngân hàng (dự thu, dự trả hàng tháng). Số tiền khách hàng gửi vào NH là
200 tr, kỳ hạn 6t, lãi suất 1%/tháng, khách hàng nộp tiền mặt. Kế toán lập chứng
từ hạch toán:
Nợ TK tiền mặt
(1011) 200 tr
Có TK tiền gửi
tiết kiệm(4232) 200 tr
Và
Nợ TK chi
phí trả lãi tiền gửi (801) 2 tr
Có TK Lãi phải
trả cho tiền gửi TK (4913) 2tr
Câu 1.3 (2 đ)
Định kỳ trích lập dự phòng rủi ro nợ phải thu khó
đòi:
- Tổng dự
phòng đã trích tính đến đầu kỳ :30 tỷ, trong đó có 25 tỷ dự phòng cụ thể.
- Trong kỳ,
NH đã xử lý 46 hợp đồng tín dụng đối với nợ nhóm 5 (nợ có khả năng mất vốn). Số
dự phòng đã sử dụng để bù đắp tổn thất tín dụng là 6 tỷ, trong đó 4 tỷ dự phòng
cụ thể. Số dự phòng cụ thể đã hoàn nhập là 300 tr
- Tổng dự
phòng cần được trích theo trạng thái nợ cuối kỳ là 35 tỷ, trong đó có 28 tỷ dự
phòng cụ thể.
Kế toán đã lập
chứng từ và hạch toán:
Nợ TK Chi
phí dự phòng nợ phải thu khó đòi (8822) 10,7 tỷ
Có TK Dự
phòng cụ thể (2191) 6,7 tỷ
Có TK Dự
phòng chung (2192) 4 tỷ
BÀI 2 (2 Đ)
Ngày 30/6/N tại chi nhánh NH B trên địa bàn thành phố Hà Nội, các
nghiệp vụ kinh tế sau đây đã phát sinh:
1. Bà C đến
bán 3.000 EUR. Bà C yêu cầu gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng 50 tr VND. Số còn lại
bà lấy bằng tiền mặt.
2. Nhận được
lệnh thanh toán qua Hệ thống Thanh toán Điện tử liên ngân hàng IBPS về:
- UNC 120 tr
đồng. Đơn vị phát hành là Cty R, khách hàng của NH Đầu tư và phát triển Đà nẵng.
Đơn vị thụ hưởng là công ty S.
- UNC 35 tr,
trả tiền cho ông K không có tài khoản tại NH.
3. Tổ thanh
toán bù trừ mang về:
- Séc chuyển
khoản cùng bảng kê nộp séc, số tiền 200 tr. Đơn vị phát hành séc là cty L. Đơn
vị thụ hưởng là cty M.
- Bảng kết
quả thanh toán bù trừ từ NHNN Hà Nội, NH B phải thu 375 tr
4. Đánh giá
lại một TSCĐ có nguyên giá ban đầu là 200 tr, đã trích hao mòn 50 tr, nay đánh
giá lại với nguyên giá 220 tr.
Yêu cầu: Xử
lý và hạch toán các nghiệp vụ nêu trên vào TK thích hợp.
Cho biết:
- Khi định
khoản chỉ cần hoặc ghi tên TK hoặc ghi số hiệu TK.
- Các chứng
từ NH B tiếp nhận đều đúng địa chỉ, hợp lệ, hợp pháp.
- Các TK
liên quan đủ tiền thanh toán.
- Các đơn vị
NH trên địa bàn HN trực tiếp tham gia vào Hệ thống Thanh toán Điện tử Liên ngân
hàng( IBPS) thanh toán qua TK thu hộ, chi hộ 5192)
- Bỏ qua phí
chuyển tiền.
- Tỷ giá giao
dịch ngày 30/6/N của Nh:
EUR/VND =
25.230- 25.295- 25.475
SƯU
TẦM 1
PHẦN 1: LÝ THUYẾT
1. Có mấy loại giấy tờ có giá mà NH phát hành để huy động vốn. Giải thích và
cho VD minh họa
2. Trắc nghiệm 4 câu
PHẦN 2: BÀI TẬP
Định khoản các nghiệp vụ xoay quanh UNT, UNC, đổi USD ra
VND,
Chuyển gởi tiết kiệm, phát hành kỳ phiếu, ký quỹ mở L/C.
Vẽ tài khoản chữ T
Xác định kết quả kinh doanh
SƯU
TẦM 2
A. LÝ THUYẾT:
I. 4 CÂU TRẮC NGHIỆM HỎI
1. Thiếu quỹ tiền
mặt
xảy ra khi:
2. Lệnh chuyển nợ là:
3. Dâu là tài sản có trong các loại sau:
4. Hoạt động nào ko chịu thuế GTGT:
II. CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CỦA NH? GIẢI THÍCH. VD MINH
HỌA
B. BÀI TẬP
Xử lý, hạch toán, ghi vào TK chữ T các NV:
1. UNC để thanh toán nợ + lãi vay
2. Mua ngoại tệ
3. CHi quảng cáo trên báo
4. NH nước ngoài báo
Có
5. KH nhờ thu
6. Mở TK tiết kiệm
7. KH tất toán TK tiết kiệm ở trên
8. Chuyển tiền NH cùng hệ thống
9. Phát hành kỳ phiếu
10. Cho vay để ký quỹ ngoại
tệ
11. Thu phí dịch vụ thanh toán
12. Không nhớ
Tính KQKD