Đề Thi Giao Dịch Viên Vietcombank Năm 2012

Đề Thi Giao Dịch Viên Vietcombank Năm 2012

Đề thi Vietcombank đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào Vietcombank.

ĐỀ THI GIAO DỊCH VIÊN VIETCOMBANK NĂM 2012

Đề Thi Giao Dịch Viên Vietcombank Năm 2012

+ Trắc nghiệm (50 câu nghiệp vụ trong 60 phút, 70 câu tiếng Anh trong 60 phút). Đ phù hợp với các sv mới ra trường.
+ Tiếng Anh: Toàn liên quan đến ngữ pháp, cấu trúc câu là chính. Rất ít nghiệp vụ (ai học khá TA cấp 3 chắc thi tốt)
+ Nghiệp vụ: nhiều câu liên quan đến tín dụng, kế toán NH. TTQTchỉ có 3 câu. Phải làm rất nhanh mới kịp.
Trường hp nào không đưọc cho vay:
a. Ban kiềm soát
b. Ke toán trưởng
c. Nhân viên thấm định món vay
Thanh toán Visa có thế bằng:
a. Tiền mật
b. Chuyên khoản
c. Tự động ghi nợ
d. Tất cả đáp án
Tổ chức TD không đuọc cho vay quá bao nhỉêu % vốn tự có:
15%
25%
50%
100%
Khoản mục nào sau đây ko phải là Tài sản có của NH:
a. Tiền gửi TCTD khác
b. Giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành
c. Chứng khoán đầu tư
d. Không câu nào đúng        
Th tín dụng cùa VCB có tài khoản chính và phụ, khi thực hiện gỉao dịch thì sẽ bị trừ vào tk nào:
a. Chính
b. Phụ
c. Do khách hàng yêu cằu
d. Cả chính và phụ
Đặc điếm ca NH bán lẻ:
a. Lượng khách hàng lớn
b. Rủi ro cao
c. Sản phẩm đa dạng
d. a và c đúng
e. tất cả đúng
Khi Iãi suất giảm, NH sẽ thu hút được:
a. Tiền gửi
b. KH đến vay
Dự đoán lãi suất sẽ tăng, NH có xu hướng:
a. Cho vay ngắn hạn, ls cố đinh
b. Cho vay ngắn hạn ls thả nổi
c. Lãi suất thả nổi, và có điều chỉnh thường xuyên
Bảo hiểm tiền gửi:
a. Là sp bảo vệ thuần túy
b. Tiết kiệm thuần túy
c. Kết hợp bảo vệ và tiết kiệm
Trong các loại sau, đâu không phi là nguồn vốn của NH trên thị trường tiền tệ:
a. Tín phiếu công ty
b. Tín phiếu kho bạc
c. C phiếu do NH phát hành
Phương thức TTQT nào sau đây nhanh gọn, dễ dàng, ít tốn chi phí:
a. Chuyển tiền;
b Nhờ thu;
c. L/C; d             
Nền kinh tế ổn định: lãi suất trong ngắn hạn có xu hướng thế nào so với Iãi suất dài hạn:
a. Cao hơn
b. Thấp hơn
c. Có thê cao hơn hoặc thấp hơn
MÔT SỐ CÂU HI KHÁC:
1. Khách hàng mồi năm gửi tiết kiệm 10 triệu đồng bắt đầu từ 1/1, lãi suất 10% năm. Hỏi ngày 31/12 của năm thứ 10 được lĩnh bao nhiêu tiền?
2. Khách hàng có 80 triệu đồng. Neu gửi TK 6 tháng trả trước lãi 9.5%/năm, trả sau 11%/năm. Hỏi khách hàng chọn hình thức gửi TK trả trước hay trả sau?
3. Ngày hết hạn của L/C và ngày giao hàng muộn nhất ngày nào xảy ra trước? Điểm chung nhất giừa Stanby L/C và L/C là gì?
4. Đặc điếm của thấu chi? (đại loại là chủ động, số dư luôn biến đổi và tính lãi từng ngày)
5. Thư tín dụng dự phòng?
6. Khoản mục nào ko đc ghi nhận trong BCĐKT
7. Khái niệm TSCĐ: giá trị lớn và thời gian sử dụng trên 1 năm
8. Ngày 1/1 đầu năm gửi 10tr vào NH. Hòi 31/12 năm thứ 10 đc bao nhiêu tiền?
9. NH mua 120tr tiền trái phiếu vào ngày 1/4/2005 (đây cũng là ngày phát hành), mua đúng mệnh giá, chi phí mua= 0; ls 13/năm; trả lãi 6th 1 lần. Hỏi 31/12/2005 kế toán ghi nhận lãi năm đó là bao nhiêu?: 7.8tr 11.7tr 13tr hay 15.6tr
10. Lí do nào giải thích cho xu hướng tăng vốn CSH của NH Nguyên tắc thận trọng trong kế toán?
11. L/C giống bảo lãnh nguyên tắc nào nhất: cam kết tr tiền ca ngân hàng D/A rủi ro hơn D/P vì sao?
12. Không được cho vay với: hội đồng quản trị và người xét duyột tín dụng GDV với KH: là chuyên viên tư vấn
13. Ủy thác đầu tư được thực hiện với cả USD và VND
14. Điều kiện chuyển USD ra nước ngoài?
15. Sắp xếp các khoản TSĐB giảm dần: chứng chỉ tiền gửi, BĐS, tài sản hình thành từ vốn vay
16. NHTM là: kênh dn tiền tệ chính
17. Thẻ VCB Connect 24 được dùng làm gì?

Archive

Contact Form

Send