Đề Thi Tín Dụng Vietinbank Năm 2012 Đề 3

Đề Thi Tín Dụng Vietinbank Năm 2012 Đề 3

Đề thi Vietibank đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào Vietinbank.

ĐỀ THI TÍN DỤNG VIETINBANK NĂM 2012 ĐỀ 3

Đề Thi Tín Dụng Vietinbank Năm 2012 Đề 3
1.Doanh nghiệp A đề nghị vay vốn để nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho NSNN, tài sản đảm bảo là chứng chỉ tiền gửi do NHCT phát hành, cán bộ phòng khách hàng đề xuất giải quyết cho DN vay là:
a. Đúng
b. Sai

2. Vốn lưu động ròng giảm thì chứng tỏ điều gì:
a. Vốn chủ sở hữu nhiều hơn
b. Đầu tư tài sản ngắn hạn cho dài hạn
c. Đầu tư tài sản dài hạn cho ngắn hạn
d. Vay nhiều hơn

3. Chỉ tiêu NPV trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu
b. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm

4. Theo quy định cho vay hiện hành đối với các tổ chức kinh tế của NHCT, thời hạn gia hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đối với cho vay trung dài hạn tối đa là:
a. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 18 tháng
b. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu
c. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 24 tháng

5. Trong Nhờ thu trơn chỉ giao chứng từ thương mại. Đúng, sai hay chưa chắc chắn:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn

6. Do các nghĩa vụ của bảo lãnh thường độc lập nhau không thể lập 1 Hợp đồng cấp bảo lãnh chung cho 1 khách hàng mà phải lập riêng theo từng giao dịch:
a. Đúng
b. Sai

7. Điều kiện để cấp giới hạn tín dụng (GHTD) không có bảo đảm là:
a. AA trở lê
b. A trở lên
c. BBB trở lên

8. Theo quy định của NHNN, công ty TNHH X và công ty cổ phần Y (đều là khách hàng vay vốn của NHCT)thuộc nhóm khách hàng liên quan về quan hệ điều hành khi công ty TNHH X có người đại diện của mình giữ vị trí:
a. Chủ tịch HĐQT công ty Y
b. Tổng giám đốc công ty Y
c. Trưởng ban kiểm soát công ty Y
d. Tất cả các trường hợp trên

9. Chi phí phải trả là những khoản chi phí thực tế:
a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo.
b. Chưa phát sinh, được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này.
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo.

10. Nhóm khách hàng liên quan cấp 2 gồm:
a. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 2 chi nhánh Vietinbank trở lên
b. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 3 chi nhánh Vietinbank trở lên
c. Các khách hàng chỉ có quan hệ tín dụng tại 1 chi nhánh Vietinbank
d. Có quan hệ tín dụng tại Vietinbank và 1 ngân hàng khác

11. Khái niệm “Bảo lãnh” theo quy định bảo đảm tiền vay là việc bên thứ ba dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với NHCTD
a. Đúng
b. Sai

12. Khi IRR của dự án lớn hơn tỷ lệ WACC thì chứng tỏ dự án đó khả thi để cho vay:
a. Sai
b. Chưa chắc chắn
c. Đúng

13. Những tố chất nào là cần thiết với nhân viên bán hàng:
a. Đề ra giải pháp
b. Giải thích
c. Thấu hiểu
d. Lắng nghe
e. Tất cả các ý trên

14. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:
a. Thư bảo lãnh
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Cả 2 phương án trên

15. Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế:
a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo
b. Chưa phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo

16. Trong một ngành nghề, có 1 doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tăng năm sau so với năm trước. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đang có lợi thế cạnh tranh trong ngành đó không:
a. Sai
b. Đúng
c. Chưa chắc chắn

17. Có ý kiến cho rằng dự án đầu tư có giá trị hiện tại ròng (NPV) = 0 (tính theo quan điểm tổng mức đầu tư),có nghĩa là dự án không có hiệu quả.
a. Đúng
b. Sai

18. Trường hợp tổ chức tín dụng và khách hàng ký hợp đồng bảo đảm để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai thì nghĩa vụ trong tương lai tại các tổ chức tín dụng có thứ tự ưu tiên thanh toán theo:
a. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
c. Thời điểm giải ngân khoản vay được bảo đảm
d. Thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng làm phát sinh nghĩa vụ trong tương lai

19. Công ty A đề nghị cho vay có bảo đảm bằng QSD đất. Theo quy định bảo đảm tiền vay hiện hành, thời điểm có hiệu lực của hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất được xác định kể từ thời điểm:
a. Đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Bên sau cùng ký vào hợp đồng bảo đảm
c. Định giá tài sản bảo đảm
d. Công chứng/chứng thực/xác nhận hợp đồng bảo đảm

20. Khoản mục TSBĐ nào sau đây không được nhận làm TSBĐ:
a. Tài sản hình thành trong tương lai
b. Quyền đòi nợ bên thứ 3
c. Đất thuê 50 năm trả tiền một lần, tiền thuê không phải nguồn từ NSNN
d. Tài sản ở nước ngoài và được đăng ký bảo đảm tại Cơ quan nước ngoài

21. Dòng tiền thuần âm chứng tỏ DN không có khả năng thanh toán đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
22. Công ty B đề nghị NHTM X cho vay 2 tỷ đồng để phục vụ thi công công trình mà Công ty vừa trúng thầu. Căn cứ thời hạn thi công trên hợp đồng thi công với chủ đầu tư, Công ty B đề nghị vay 15 tháng. Sau khi xem xét, CBTD thấy rằng: Do nhu cầu vay vốn của khách hàng là vay vốn lưu động, không phải là đầu tư tài sản cố định nên chỉ cho vay tối đa là 12 tháng. Quyết định của CBTD là Đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai

23. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là Chứng khoán của Doanh nghiệp đã được niêm yết không vượt quá:
a. 70%
b. 75%
c. 80%
d. 65%

24. Tỷ lệ chiết khấu (trong công thức tính NPV của dự án đầu tư theo quan điểm tổng mức đầu tư) được tính toán dựa trên (các) tiêu chí nào sau đây:
a. Chi phí vốn chủ sở hữu
b. Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
c. Tỷ trọng vốn vay/vốn chủ sở hữu trong tổng vốn đầu tư; Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
d. Chi phí vốn vay

25. Biết rằng tỷ suất chiết khấu được lựa chọn để tính giá trị hiện tại ròng (NPV) thấp hơn tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) của dự án đầu tư. Theo anh, chị:
a. NPV của dự án chắc chắn bằng không (=0)
b. NPV của dự án chắc chắn dương (>0)
c. Không có cơ sở để đưa ra 1 trong 3 nhận định này
d. NPV của dự án chắc chắn âm (<0)
26. Khách hàng A đến gửi 300 triệu đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì ngân hàng sẽ làm gì:
a. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng B
b. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng A
c. Không làm gì cả
d. Đáp án khác

27. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là máy móc thiết bị không vượt quá:
a. 30%
b. 50%
c. 60%
d. 40%

28. Trong thời hạn ân hạn
a. Khách hàng không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi
b. Khách hàng phải trả nợ gốc nhưng không phải trả nợ lãi
c. Khách hàng vẫn phải trả nợ lãi và gốc
d. Khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi

29. Trong LC ghi giao 10.000 Mt fertilizer thì nhà xuất khẩu giao tối đa bao nhiêu:
a. 11.000 Mt fertilizer
b. 10.500 Mt fertilizer
c. 10.000 Mt fertilizer

30. Theo quy định của pháp luật, bên được ủy quyền:
a. Được ủy quyền lại cho người thứ 3
b. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 nếu được bên ủy quyền đồng ý hoặc pháp luật có quy định nhưng không được vượt quá phạm vi uỷ quyền ban đầu
c. Không được ủy quyền lại cho người thứ 3
d. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 và người thứ 3 có thể tiếp tục ủy quyền lại cho người thứ 4 nếu việc ủy quyền lại không vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu

======                           

Join nhóm để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích

Telegram: http://ldp.to/Big4bank

Zalo: http://ldp.to/zalobig4bank

======

+Khóa QHKH: https://www.phamdinhnguyen.org/

+Khóa GDV: https://www.phamdinhnguyen.info/

Cảm nhận khóa học: https://www.phamdinhnguyen.org/hoc-vien-dau-big4bank

Archive

Contact Form

Send