Đề Thi Kế Toán BIDV Năm 2013

Đề Thi Kế Toán BIDV Năm 2013

Đề thi BIDV đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào BIDV.

ĐỀ THI KẾ TOÁN BIDV NĂM 2013

Đề Thi Kế Toán BIDV Năm 2013
ĐỀ THI GDV BIDV
( NGÀY 14-07-2013 )
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chứng từ kế toán là gì?
a. Giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh, đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
Câu 2: ủy nhiệm chi là gì?
a. Chứng từ gốc do khách hàng lập
b. Chứng từ gốc do ngân hàng lập
c. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
d. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
Câu 3: Số tiền 1.075.500VNĐ ghi chữ trên chứng từ:
a. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng chẵn.
b. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng.
c. 1 triệu, 0 trăm, 7 mươi 5 ngàn đồng
Câu 4: yếu tố không bắt buộc phải có trên phiếu xuất kho:
a. Ngày, tháng, năm
b. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Địa chỉ người lập chứng từ.
d. Chữ ký và họ tên người lập chứng từ.
Câu 5: Hóa đơn bán hàng không được thể hiện bằng hình thức nào:
a. Hóa đơn theo mẫu in sẵn
b. Hóa đơn in từ máy
c. Tem/vé in sẵn giá thanh toán
d. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Báo cáo nào không phải báo cáo tài chính của doanh nghiệp:
a. Bảng kê nộp thuế
b. Bảng cân đối kế toán
c. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
d. Không có phương án nào
Câu 7: chỉ tiêu lợi nhuận có trên báo cáo tổng hợp nào:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
Câu 8: công khai báo cáo tài chính năm trong thời gian nào:
a. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm
b. 100
c. 120
d. 150
Câu 9: quỹ khen thưởng phúc lợi trình bày khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán:
a. Nợ phải trả
b. Vốn
c. Các quỹ
d. Không có phương án nào
Câu 10: ký hiệu quốc gia đơn vị tiền tệ của đồng Việt Nam:
a. VND
b. VNĐ
c. đ
d. Đồng
Câu 11: tài khoản không có số dư cuối năm tài chính:
a. Doanh thu
b. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
c. Lợi nhuận để lại
d. Tất cả các phương án trên
Câu 12: ghi sổ kế toán nếu có sai sót thì sửa như thế nào:
a. Ghi cải chính hoặc ghi số âm
b. Ghi số âm hoặc ghi bổ sung
c. Ghi bổ sung hoặc ghi cải chính
d. Không có phương án nào của các phương án trên
Câu 13: giao dịch sử dụng phương pháp ghi sổ kép:
a. Nhận ký quỹ bằng tiền mặt
b. Nhận tài sản thế chấp, cầm cố
c. Nhận giữ hộ tiền mặt qua đêm
d. Tất cả các phương án trên
Câu 14: trích dự phòng rủi ro các khoản thu khó đòi là nội dung của nguyên tắc:
a. Giá gốc
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Trọng yếu
Câu 15: thế nào là thừa quỹ tiền mặt:
Câu 16: doanh thu chờ phân bổ là gì:
Câu 17: tài sản cố định phải có nguyên giá:
a. 10 triệu trở lên
b. 20 triệu trở lên
II. TRẮC NGHIỆM GIẢI THÍCH
Câu 1: xuất kho CCLĐ đưa vào sử dụng, phân bổ 50% vào chi phí, giá trị CCLĐ xuất kho là 15 triệu. bút toán nào sau đây đúng:
a. Nợ TK CCLĐ chờ phân bổ 7,5 triệu
Nợ TK chi phí CCLĐ 7,5 triệu
Có TK CCLĐ 15 triệu
Câu 2: tài khoản quỹ dự phòng rủi ro tín dụng có số dư bên nào:
a. Nợ
b. Có
c. Nợ hoặc có tùy từng thời điểm
d. Không có số dư cuối kỳ
Câu 3: ngày 01/01/2013 ngân hàng thuê 1 phòng giao dịch trong thời gian 2 năm, tổng số tiền trả trước cho cả thời gian thuê là 480 triệu. biết ngân hàng sẽ phân bổ đều số tiền thuê trong suốt thời gian thuê. Tại thời điểm lập báo cáo tài chính bán niên 2013, ngân hàng hạch toán vào chi phí thuê tài sản số tiền là:
a. 180 triệu
b. 160 triệu
c. 140 triệu
d. 120 triệu
Câu 4: kiểm quỹ ATM thời điểm 30/05/2013 phát hiện thiếu 3,5 triệu. kế toán hạch toán:
a. Nợ TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Có TK tiền mặt tại máy ATM 3,5 triệu
b. Nợ TK tiền mặt tại máy ATM 3,5 triệu
Có TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
c. Nợ TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Có TK tiền mặt tại quỹ 3,5 triệu
d. Nợ TK tiền mặt tại quỹ 3,5 triệu
Có TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
III. TỰ LUẬN
Câu 1: Hạch toán các nghiệp vụ sau, ghi tên tài khoản bằng chữ, nghiệp vụ ghi tài khoản số hiệu sẽ không được tính điểm
1. Khách hàng nộp tiền mặt trả nợ vay ngân hàng, số tiền 50 triệu và nộp vào tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng 30 triệu (2đ)
2. Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm bằng tiền mặt tổng tiền thanh toán cho người bán bằng tiền mặt là 1,1tr, trong đó thuế VAT là 0,1tr. Phiếu nhập kho văn phòng phẩm số 20/PNK (2đ)
3. Thu phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng có thời hạn 5 tháng từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng B số tiền 20tr. Biết rằng ngân hàng thực hiện thanh toán phí bảo lãnh theo phương pháp dồn tích (2đ)
4. Thanh lý tài sản cố định, nguyên giá 45tr, hao mòn lũy kế 43tr, số tiền thu được từ thanh lý bằng tiền mặt được 1tr, chưa có thuế VAT 10%.
5. Tính lương phải trả trong tháng 7 cho cán bộ số tiền 60tr, trong đó trả ngay bằng tiền mặt 30tr, số còn lại sẽ trả vào cuối tháng (2đ)
6. Phát hành kỳ phiếu trả lãi trước cho khách hàng, lãi suất 10%, kỳ hạn 3 tháng, thu bằng tiền mặt, số tiền trên kỳ phiếu là 50tr. Biết rằng ngân hàng áp dụng cơ sở tính lãi 360 ngày/ năm. Tính lãi theo số ngày thực tế phát sinh.
7. Dự thu lãi tiền vay khách hàng số tiền là 25tr và dự trả lãi tiền gửi tiết kiệm của khách hàng số tiền 15tr
Câu 2: sau khi khóa sổ 30/06/2013 số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng Z tại ngân hàng thương mại A là 250tr,khi đối chiếu số dư với khách hàng, GDV phát hiện:
- Khách hàng hạch toán thiếu bút toán ngân hàng thu ãi tiền vay thấu chi, số tiền 2tr
- Ngân hàng chưa hạch toán trích nợ tài khoản để chuyển thanh toán tiền hàng cho khách hàng X ( cũng mở tài khoản tại ngân hàng A) số tiền 45tr theo UNC số 56 do giao dịch bị lỗi, không cập nhật được vào hệ thống và giao dịch viên đã thực hiện lại vào ngày hôm sau.
Yêu cầu: số dư tài khoản thanh toán theo sổ sách của khách hàng X là bao nhiêu? Ngân hàng hạch toán bút toán nào để điều chỉnh lại số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng Z? số dư TG TKTT của khách hàng Z tại 30/06/2013 là bao nhiêu?
Đề thi tiếng anh gồm 63 câu làm trong 75 phút. Có 2 câu đọc đoạn văn, còn lại số câu phân bố đều cho phần ngữ pháp, từ vựng và tìm từ sai
ĐỀ THI BIDV GDV CHI NHÁNH TÂY HÀ NỘI
( NGÀY 26-05-2013)
PHẦN 1: CÂU HỎI LÝ THUYẾT:
1. Trình bày mục đích và tác dụng của chứng từ kế toán? Có mấy loại chứng từ tế toán?
2. Mục đích và tác dụng của báo cáo tài chính?
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (10 CÂU)
1. Ghi sổ kép/đơn
a. Ghi sổ kép cho tk nội bảng, ghi sổ đơn cho tk ngoại bảng
b. Ghi sổ kép cho tk ngoại bảng, ghi sổ đơn cho tk nội bảng
c. Ghi sổ kép dùng đc cho cả tk ngoại bảng và nội bảng
d. Ghi sổ đơn dùng đc cho cả tk ngoại bảng và nội bảng
2. Cơ sở dồn tích trong kế toán được thể hiện:
a. phân bổ chi phí trả lãi trước
b. thanh toán lãi tiền gửi cho khách hàng
c. dự thu lãi tiền vay
d. a và c
3. Séc do ai lập:
a. người bị ký phát
b. người ký phát
c. người thụ hưởng
d. cả 3
4. Danh mục trong tài sản nợ:
a. phát hành trái phiếu công ty
b. đầu tư chứng khoán
5. Thẻ ATM phát hành cho đối tượng nào:
a. cá nhân
b. tổ chức tín dụng
6. Yếu tố nào dưới đây không bắt buộc trong chứng từ kế toán:
a. chữ ký của những người liên quan
b. ngày tháng năm lập chứng từ
c. tỷ giá quy đổi của ngân hàng đv số tiền ngoại tệ
d. nội dung nghiệp vụ
7. Một tài sản cố định có nguyên giá 15000 triệu đồng, chi phí sửa chữa bảo dưỡng nhằm khôi phục trạng thái ban đầu của tài sản là 7000 triệu đồng. Số tiền hạch toán vào:
a. Tăng nguyên giá tài sản cố định
b. Giảm giá trị còn lại tscđ
c. Tăng cf phát sinh trong kỳ
d. Giảm hao mòn lũy kế tscđ
8. TK thuế giá trị đầu ra phải nộp:
a. luôn có số dư nợ và có
b. chỉ có số dư nợ
d. chỉ có số dư có
9. Số dư tk tiền gửi của khách hàng phản ánh:
a. số tiền kh gửi vào
b. số dư tk sau khi kh đã rút tiền
10. Các nguyên tắc nào sau đây được dùng để chỉnh sửa trong phương pháp ghi sổ bằng máy vi tính
a. nguyên tắc ghi số âm
PHẦN 3: TRẢ LỜI ĐÚNG/ SAI GIẢI THÍCH
a. Phát vay bằng tiền mặt sẽ làm giảm tổng ts của ngân hàng. Đ or S?
b. Hạch toán phân bổ chi phí trả trước làm tăng chi phí của ngân hàng. Đ or S?
c. Trích lập quỹ khen thưởng giảm vốn csh. Đ or S?
d. Ts cố định cho thuê hoạt động đc phản ánh trong bảng cđkt. Đ or S?
e. Khi ngân hàng thu được lãi và gốc của khoản nợ thuộc nhóm 4 (gốc 150 triệu, lãi 25 triệu) sẽ làm tăng thu nhập của ngân hàng lên 25 triệu. Đ or S?
PHẦN 4: BÀI TẬP
Bài 1: Lập sơ đồ kế toán và chi tiết các khoản vay và lãi của doanh nghiệp A
ngày 1/10/2012 doanh nghiệp a vay ngân hàng một khoản tiền là 3200 tỷ đồng, trong 2 năm, lãi suất 12%/năm. Số tiền gốc và lãi được trả vào ngày cuối cùng của cuối mỗi quý.
Lập sơ đồ biến động tài khoản tiền gửi của dn a cho đến ngày 30/4/2013 và tài khoản lãi dự thu của ngân hàng
Bài 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của 1 ngân hàng ( có 20 nghiệp vụ: nhận tiền gửi, cho vay, mua sắm vật tư, tài sản cố định, thu tiền lãi kh, cung cấp dịch vụ…)
ĐỀ THI GDV CHI NHÁNH PHÚ TÀI
( NGÀY 06-07-2013 )
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT (2 CÂU – 30 ĐIỂM)
1. Phương pháp kế toán ghi đơn và phương pháp kế toán ghi kép là gì? Sử dụng đối với loại tài khoản như thế nào? cho 3 ví dụ về nghiệp vụ kinh tế phát sinh sử dụng bút toán ghi kép.
2. Nêu điểm giống và khác nhau giữa thuê TSCĐ thuê hoạt động và TSCĐ thuê tài chính.
II – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (10 CÂU – 30 ĐIỂM)
1. Chọn câu đúng
a. Tiền mặt cuối ngày = tiền mặt đầu ngày – tiền thu trong ngày + tiền chi trong ngày
b. Tiền mặt cuối ngày + tiền chi trong ngày = tiền đầu ngày + tiền thu trong ngày
c. Mình không nhớ vì mình k chọn. hihi
D. Các câu trên đều sai
2. Ngân hàng sử dụng 67tr để khôi phục TSCĐ lại trạng thái ban đầu, kế toán hạch toán số tiền trên vào đâu:
a. Tăng nguyên giá TSCĐ
b. Tăng chi phí trong kì
c. Tăng khấu hao trong kỳ
d. Các câu trên sai
3. Ngân hàng thu lãi cho vay bằng tài khoản tiền gửi khách hàng, nghiệp vụ này ảnh hưởng thế nào đến bảng cân đối kế toán:
a. Tăng tài sản, tăng nguồn vốn
b. Tăng tài sản, giảm tài sản
c.Tăng nguồn vốn, giảm nguồn vốn
d. Giảm tài sản, giảm nguồn vốn
4. Lợi nhuận giữ lại được đề cập trong:
a. Bảng CĐKT
b. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cả đều sai
5. Báo cáo tài chính của ngân hàng bao gồm các bảng nào:
6. Kiểm tra tiền mặt tại quỹ, sử dụng phương pháp:
a. Kiểm kê quỹ
b. xem sổ quỹ
c. Kiểm tra tài khoản tiền mặt tại quỹ
d. Tất cả đáp án trên
III – BÀI TẬP (40 ĐIỂM):
Định khoản 10 câu, liên quan đến nghiệp vụ gửi tiền, dự thu, dự chi lãi, thanh lý TSCĐ có chi phí thanh lý và khấu hao chưa hết nguyên giá, lập dự phòng rủi ro tín dụng, phát hành kỳ phiếu trả lãi trước, phân bổ lãi trả trước, thu phí dịch vụ có thuế GTGT theo pp khấu trừ…Nói chung là các bài tập định khoản quen thuộc. Đề không yêu cầu các bạn ghi ký hiệu tài khoản, chỉ cần ghi nội dung thôi. Cái này thuận lợi cho mấy bạn k nhớ số tài khoản nè.

Archive

Contact Form

Send